Cách để Chào tạm biệt bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau

Tải về bản PDFTải về bản PDF

Có rất nhiều cách để chào tạm biệt – thậm chí là nhiều hơn cả ngôn ngữ để diễn đạt nó. Nhưng chào tạm biệt là phần cơ bản của hầu hết mọi ngôn ngữ mà những người mới học sẽ nhanh chóng thành thạo. Cho dù bạn là một kẻ lãng du đang muốn học hỏi tiếng lóng cho chuyến đi sắp đến, hoặc là một kẻ mộng mơ muốn lấp đầy thế giới ảo mộng của mình với hình ảnh và âm thanh, hướng dẫn này sẽ giúp ích cho bạn. Hãy tiếp tục tham khảo bài viết để tìm hiểu cách để nói "tạm biệt" theo nhiều ngôn ngữ khác nhau.

Phương pháp 1
Phương pháp 1 của 8:

Nói tạm biệt bằng nhóm ngôn ngữ Rôman

Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Tây Ban Nha.
    Ngày nay, Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ nhóm Rôman phổ biến với khoảng hơn 400 triệu người nói ngôn ngữ này trên toàn thế giới. Đây là ngôn ngữ được sử dụng ở Tây Ban Nha và khắp Trung và Nam Mỹ.
    • "Hasta la Vista"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
      • Phát âm: Asta-la-VEE-sta
    • "Despedida"
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
      • Phát âm: Des-peh-DEE-dah
    • "Adios"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: ah-THYOHS (tiếng Tây Ban Nha theo kiểu Châu Âu); ah/DIOHS (tiếng Tây Ban Nha theo kiểu Mỹ)
    • "Te veo despues"
      • Ý nghĩa: "Tôi sẽ gặp lại bạn sau"
      • Phát âm: day-VAY-o-des-pwace
  2. Step 2 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Bồ Đào Nha.
    Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính của Bồ Đào Nha, Brazil, Mozambique, Angola, Cape Verde, Guinea-Bissau, São Tomé và Príncipe kèm theo một số nước khác. Có khoảng 250 triệu người nói ngôn ngữ này trên thế giới, riêng ở Brazil là 182 triệu người.[1]
    • "Adeus"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: Ah-deh-ooSH
    • "Adeus
      • Ý nghĩa: "Xin Chúa ban phước lành cho chuyến đi của bạn".
    • "Tchau" là cách thông thường để nói tạm biệt và được sử dụng cho bạn bè thân thiết, nó được xem như Tiếng lóng
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt" hoặc "Chào"
      • Phát âm: CHOW
    • "Até Logo"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
      • Phát âm: Ah-TaY-Loh-GOO
    • "Até amanhã"
      • Ý nghĩa: "Mai gặp nhé"
      • Phát âm: ah-TAY-ah-ma-NYANG
  3. 3
    Nói "tạm biệt" bằng tiếng Pháp. Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính của 29 quốc gia. Tiếng Pháp được sử dụng ở lãnh thổ của Canada, tại nhiều khu vực Trung Âu, và thậm chí là Châu Phi. Ước tính trên thế giới có khoảng 113 triệu người nói tiếng Pháp như tiếng mẹ đẻ, và khoảng 170 triệu người xem tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ hai hoặc đang học.[2]
    • "Adieu"
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
      • Phát âm: ah-DYØH
    • "Au Revoir"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: oh-VWAHR
    • "À bientôt"
      • Ý nghĩa: "Hẹn sớm gặp lại bạn"
      • Phát âm: ah-bee-EN-toe
    • "À demain"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai"
      • Phát âm: ah-DE-mah
  4. Step 4 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Ý.
    Tiếng Ý có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó được sử dụng ở Ý, Thụy Sĩ, San Marino, và Thành Vatican cũng như trên khắp thế giới bởi các nhóm người thiểu số. Nhiều người nói tiếng Ý biết song ngữ, có nghĩa là ngoài tiếng Ý, họ còn biết thêm một ngôn ngữ khác. Có khoảng 85 triệu người nói tiếng Ý trên thế giới.[3]
    • "Arrivederci"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: ahr-REE-va-DER-chee
    • "Addio"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: ahd-DEEH-oh
    • "Ciao"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: CHOW
    • "Buona sera"
      • Ý nghĩa: "Chào buổi tối"
      • Phát âm: BWOH-nah-SEH-rah
    • "Buona Notte"
      • Ý nghĩa "Chúc ngủ ngon"
      • Phát âm BWOH-nah-NO-tay
  5. Step 5 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Rumani.
    Tiếng Rumani là ngôn ngữ chính ở nước Rumani và Moldova, với khoảng 24 triệu người sử dụng ngôn ngữ này trên thế giới.[4] Mặc dù nó có nguồn gốc từ Vulgar Latin, tiếng Rumani bị ảnh hưởng bởi ngôn ngữ Slavic và Hy Lạp vào thời Trung Cổ.
    • "La revedere"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: LA-re-ve-DEH-re
    • "Rămas bun"
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
      • Phát âm: RAH-mas-boon
    • "Pa"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: PA
    Quảng cáo
Phương pháp 2
Phương pháp 2 của 8:

Chào tạm biệt theo ngôn ngữ gốc Đức

Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Đức.
    Đức là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi ở Liên minh Châu Âu. Thật ra, tiếng Anh hiện tại có nguồn gốc từ ngôn ngữ thuộc Tây Đức. Ngày nay, có hơn 100 triệu người sử dụng tiếng Đức là ngôn ngữ bản xứ, thuộc những quốc gia nằm trong phạm vi từ Đức và Thụy Sĩ cho đến Namibia.
    • "Auf Wiedersehen"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: owf-VEE-der-zayn
    • "Bis dann"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
      • Phát âm: BISS-dun
    • "Bis bald"
      • Ý nghĩa: "Hẹn sớm gặp lại"
      • Phát âm: BISS-balt
    • "Bis später"
      • Ý nghĩa: "Gặp lại sau"
      • Phát âm: bis-SHPAY-ta
    • "Tschüss"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: CHÜSS
    • "Tschau"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: CHOW
    • "Ade"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: ah-DAY
  2. Step 2 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Hà Lan.
    Tiếng Hà Lan được sử dụng như ngôn ngữ bản xứ của quốc gia Hà Lan, và được dùng bởi phần lớn dân số ở Bỉ và Suriname. Nó là bản ngữ của hơn 20 triệu người trên thế giới, và có mối liên hệ dễ nhận biết với cả tiếng Afrikaans cũng như tiếng Anh.[5]
    • "Tot ziens"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: tut-ZEENS
    • "Dag"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: DACH
    • "Doei"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: DOO-EY
  3. Step 3 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Thụy Điển.
    Bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ, tiếng Thụy Điển được sử dụng tại Thụy Điển và một vài nơi ở Phần Lan. Tiếng Thụy Điển, Tiếng Na Uy, và tiếng Đan Mạch có sự thông hiểu lẫn nhau, có nghĩa là người nói một trong những ngôn ngữ này có thể hiểu được người sử dụng ngôn ngữ khác trong số này, ngay cả khi họ không biết nói ngôn ngữ đó. Có khoảng 10 triệu người trên thế giới nói tiếng Thụy Điển như người bản ngữ.[6]
    • "Hejdå"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: HEY-doh
    • "Adjö" (adieu)
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: ah-YEU
    • "Adjöss"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: ah-YEUSS
    • "Vi ses"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
      • Phát âm: vee-SAISS
    • "Ha det så bra"
      • Ý nghĩa: "Giữ gìn sức khỏe "
      • Phát âm: HA-de-se-BRA[7]
  4. Step 4 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Đan Mạch.
    Tiếng Đan Mạch được sử dụng tại đất nước Đan Mạch, cũng như các khu vực ở phía bắc của Đức và một vài nước ở Greenland. Có khoảng 6 triệu người nói tiếng Đan Mạch.[8]
    • "Farvel"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: fa-VEL
    • "Vi ses"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
      • Phát âm: VEE-saiss
    • "Hej hej"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: hey-hey
  5. Step 5 Nói "tạm biệt" theo tiếng Na Uy.
    Là ngôn ngữ bản địa của gần 5 triệu người, tiếng Na Uy được sử dụng chính ở Na Uy, mặc dù người Thụy Điển và Đan Mạch cũng hiểu được thứ tiếng này. Chữ viết Na Uy được chia thành hai dạng - "Bokmål" (có nghĩa là "ngôn ngữ sách vở") và "Nynorsk" (dịch sát nghĩa là "tiếng Na Uy mới").
    • "Farvel"
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
      • Phát âm: FAR-vel
    • "Ha det bra"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: Ha-de-BRA
    • "Hade"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: HA-day
    • "vi snakkes"
      • Ý nghĩa: "Nói chuyện sau nhé"
      • Phát âm: VEE-snuck-es
  6. Step 6 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Afrikaans.
    Ngôn ngữ chính thức của Nam Phi, Afrikaans được phát triển khi người Hà Lan và người di cư Châu Phi bản xứ hòa trộn ngôn ngữ với nhau bắt đầu từ thế kỷ thứ 17. Ngày nay, có khoảng 15 – 23 triệu người xem tiếng Afrikaans là ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.[9]
    • "Totsiens"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: TOTE-seens
    • "Tot weersiens" (thân mật)
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: TOTE-veer-seens
    • "Tot wederom" (thân mật)
      • Ý nghĩa: "Hẹn sớm gặp lại bạn"
      • Phát âm: TOTE-VAY-der-OM
    • "Wederdom" (thân mật)
      • Ý nghĩa: "(Hẹn) gặp lại"
      • Phát âm: VAY-der-OM
    • "Koebaai"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt" (thân mật; bắt nguồn từ chữ "Tạm biệt" - Goodbye trong tiếng Anh)
      • Phát âm: ko-BAI
    • "Ghoebaai"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt" (bắt nguồn từ chữ "Tạm biệt" - Goodbye trong tiếng Anh)
      • Phát âm: go-BAI
    • "Baai"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt" (thân mật; bắt đầu từ chữ "Tạm biệt" – Bye trong tiếng Anh)
      • Phát âm: bai
    • "Arriewarie"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt" (thân mật; từ nguyên dân gian là "Au revoir")
      • Phát âm: dữ liệu đang cập nhật
    • "Vaarwel" (trang trọng)
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
      • Phát âm: far-VEL
    Quảng cáo
Phương pháp 3
Phương pháp 3 của 8:

Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Slavic

Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Nga.
    Tiếng Nga, ngôn ngữ chính của Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, v.v, là ngôn ngữ phổ biến rộng rãi thứ 8 trên thế giới.[10] Mặc dù nó có thể được hiển thị theo bảng chữ cái Latin, nó thường được viết dưới dạng bảng chữ cái Kirin.
    • "Do svidaniya" / "До Свидания"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt" (dịch sát nghĩa.: "Cho đến khi ta gặp lại nhau vào lần tiếp theo")
      • Phát âm: Do-sve-DAN-ya
    • "Poka" / "Пока"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: pa-KA
    • "Do vstrechi" / "До Встречи"
      • Ý nghĩa: "Cho đến khi ta gặp lại nhau"
      • Phát âm: DO-vtr-ETCHY
    • "Udachi" / "Удачи"
      • Ý nghĩa: "Chúc may mắn"
      • Phát âm: oo-DA-chee
  2. Step 2 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Ba Lan.
    Tiếng Ba Lan là ngôn ngữ Salvic phổ biến thứ hai, sau tiếng Nga. Có khoảng trên 40 triệu người nói tiếng Ba Lan khắp thế giới.[11] Chữ của Ba Lan được viết theo bảng chữ cái Ba Lan.
    • "Do zobaczenia"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
      • Phát âm: doh-zoh-bah-CHAN-ya
    • "Żegnaj"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: dzen-NAI (âm "dz" phát âm tương tự như "si" trong từ "vision" của tiếng Anh)
  3. Step 3 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Croatia.
    Tiếng Croatian, còn được gọi là hrvatski jezik, được sử dụng ở Croatia, Bosnia và Herzegovina, tỉnh Vojvodina của Serbian. Có khoảng 5 – 7 triệu người nói tiếng Croatia trên toàn thế giới.
    • "Doviđenja"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt" (theo tiếng Nga nó có nghĩa chính xác là "cho đến khi ta gặp lại nhau")
      • Phát âm: doh-vee-JEN-ya
    • "Bog"
      • Ý nghĩa: "Thượng đế" (dịch sát nghĩa là "Thượng đế", nhưng có thể được phát âm là “bok”, để phân biệt với từ "Thượng đế" – God trong tiếng Anh)
      • Phát âm: BOK
    • "Ćao"
      • Ý nghĩa: "Chào" (chủ yếu được sử dụng ở Bờ biển Croatia, vì vị trí của nó rất gần với Ý, nơi mà bạn sẽ nói "Chào" và phát âm của Chào và Ćao cũng tương tự nhau, nếu không nói là giống nhau)
      • Phát âm: CHOW
    • "Idi s Bogom"
      • Ý nghĩa: "Đi cùng Chúa trời"
      • Phát âm: ee-Dee's Boh-gom
  4. Step 4 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Czech.
    Được biết đến dưới tên gọi Bohemian trước thế kỷ thứ 20, có hơn 10 triệu người sử dụng tiếng Czech là tiếng bản địa.[12] Tại Czech, tương tự như một vài ngôn ngữ Salvik khác, nhiều từ không chứa nguyên âm.
    • "Sbohem"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: "sbo-HEM"
    • "Na shledanou"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: "nah-SKLE-dan-oh"
    • "Ahoj"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
      • Phát âm: "a-HOY"
  5. Step 5 Nói "tạm biệt" theo tiếng Slovene.
    Được sử dụng như ngôn ngữ mẹ đẻ bởi khoảng 2,5 triệu người, Slovene là tiếng nói của người dân Slovenia.
    • "Nasvidenje"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: nas-VEE-dan-yeh
    • "Adijo"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: ah-DEE-oh
    • "Čav"
      • Ý nghĩa: "Chào"
      • Phát âm: CHAHV
    Quảng cáo
Phương pháp 4
Phương pháp 4 của 8:

Chào tạm biệt bằng ngôn ngữ Châu Á

Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Nhật.
    • "Sayōnara" / "さようなら"
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
      • Phát âm: sai-OH-nar-ah
    • "Jā ne" / "じゃあね"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại" (thân mật)
      • Phát âm: JAH-neh
    • "Jā mata ne" / "じゃあまたね"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
      • Phát âm: JAH-ma-ta-neh
    • "Oyasuminasai" / "おやすみなさい"
      • Ý nghĩa: "Chúc ngủ ngon" (chỉ sử dụng vào buổi tối muộn)
      • Phát âm: Oh-ya-su-mi-nar-sai
  2. Step 2 Nói "tạm biệt" theo tiếng Quan Thoại (Mandarin).
    • "Zài jiàn" / "再见"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: tzai-JIEN
    • "Míng tiān jiàn" / "明天見/明天见"
      • Ý nghĩa: "Hẹn gặp bạn ngày mai"
      • Phát âm: "miin-tyen-JIEN
    • "Yī huĭr jiàn" / "一會兒見/一会儿见"
      • Ý nghĩa: "Gặp lại bạn sau" (trong cùng ngày hôm đó)
      • Phát âm: ee-hwur-JIEN
    • "Huí tóu jiàn" / "回頭見/回头见"
      • Ý nghĩa: "Gặp lại bạn sau" (cùng ngày)
      • Phát âm: hway-toh-JIEN
  3. Step 3 Nói "tạm biệt" theo tiếng Quảng Đông (Cantonese).
    • "Joigin" / "再見"
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
      • Phát âm: tzai-JIEN
    • "Bāaibaai" / "拜拜"
      • Ý nghĩa: "Tạm biệt"
      • Phát âm: bai-bai
  4. Step 4 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Hàn Quốc.
    • "Annyeong" / "안녕"(thân mật)
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
      • Phát âm: AN-nyeong
    • "Anyeonghi Gasyeo" / "안녕히 가세요"
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt" (nếu bạn là người ở lại còn người kia là người ra đi)
      • Phát âm: AN-nyeong-HE-ga-SEH-yo
    • "Annyeonghi Kyeseyo" / "안녕히 계세요"
      • Ý nghĩa: "Chào tạm biệt" (nếu bạn là người ra đi)
      • Phát âm: AN-nyeong-HE-gye-SEH-yo
    Quảng cáo
Phương pháp 5
Phương pháp 5 của 8:

Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Indo-Aryan

Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nói "tạm biệt" theo tiếng Hindi.
    • "Namaste" (tương tự như xin chào)
    • "Fir milenge" (hẹn gặp lại)
    • "Alvida" (Chào tạm biệt, hơi trang trọng đôi chút)
  2. Step 2 Nói "tạm biệt" theo tiếng Punjabi.
    • "Alweda" / "ਅਲਵਿਦਾ"
    • "Rabb rakha" / "ਰੱਬ ਰਾਖਾ"
    • "Guru rakha" / "ਗੁਰੂ ਰਾਖਾ"
  3. Step 3 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Nepal.
    • "Namaste"
    • "Subha yatra"
    • "Feri bhetaula"
  4. Step 4 Nói "tạm biệt" theo tiếng Bengali.
    • "Bidae nicchhi" / "বিদায় নিচ্ছি" (Tạm biệt)
    • "Bhalo thakben" / "ভালো থাকবেন" (Giữ gìn sức khoẻ)
    • "Aabar dekha hobey" / "আবার দেখা হবে" (Gặp lại sau nhé)
    • "Aashchhi" / "আসছি" (Có nghĩa là 'sẽ đến'. Nhiều người cho rằng đây là cách phát âm sai của từ 'đi thôi'. Thực ra, khi nói 'sẽ đến', người nói đang hứa hoặc tỏ ý hy vọng sẽ đến thăm lại.
  5. Step 5 Nói "tạm biệt" theo tiếng Sinhala.
    • "Nawatha hamu wemu" (Có nghĩa là "Gặp bạn sau")
    • "Subha dawasak" (Có nghĩa là "Chúc một ngày tốt lành")
    • "Gihillā ennam" / "ගිහිල්ලා එන්නම්"
    • "Mama yanawā" / "මම යනවා"
  6. Step 6 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Marathi.
    • "Punha bhetu"
  7. Step 7 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Gujarati.
    • "Aavjo" / "આવજો"
    Quảng cáo
Phương pháp 6
Phương pháp 6 của 8:

Chào tạm biệt theo ngôn ngữ Semit

Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Ả Rập.
    • "Ma'a as-salaama" / "مع السلامة"
      • Ý nghĩa: "Chúc an toàn/bình an"
    • "As-salaamu 'alaykum" / "السلام عليكم"
      • Ý nghĩa: "Bình an ở cùng bạn"
    • "Elalleqa"
      • Ý nghĩa: "Cho đến khi gặp mặt"
  2. Step 2 Nói "tạm biệt" theo tiếng Do Thái.
    • "L'hitraot" / "להתראות"
    • "Shalom" / "שָׁלוֹם"
      • Ý nghĩa: "Bình an"
    • "Shalom aleichem" / "שָׁלוֹם עֲלֵיכֶם"
      • Ý nghĩa: "Bình an ở cùng bạn"
    Quảng cáo
Phương pháp 7
Phương pháp 7 của 8:

Chào tạm biệt theo ngôn ngữ của người Austronesian/Polynesian

Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Tagalog.
    • "Paalam na"
      • Ý nghĩa: "Bây giờ thì chào tạm biệt"
      • Phát âm: puh-AH-lam-nah
    • "Aalís na ako"
      • Ý nghĩa: "Giờ tôi phải đi rồi"
      • Phát âm: uh-ah-LISS-na-a-KOH
  2. Step 2 Nói "tạm biệt" theo tiếng Pangasinan.
    • "Sige la"
  3. Step 3 Nói "tạm biệt" theo tiếng Mã Lai.
    • "Selamat jalan"
    • "Selamat tinggal"
  4. Step 4 Nói "tạm biệt" theo tiếng Indonesia.
    • "Sampai Jumpa"
    • "Sampai Bertemu Lagi"
    • "Daag" (không trang trọng)
  5. Step 5 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Malagasy.
    • "Veloma"
  6. Step 6 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Hawaii.
    • "Aloha"
  7. Step 7 Nói "tạm biệt" bằng tiếng Papiamentu.
    • "Ayo"
    Quảng cáo
Phương pháp 8
Phương pháp 8 của 8:

Chào tạm biệt bằng các ngôn ngữ khác

Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nói "tạm biệt" theo các ngôn ngữ sau.
    • "Viszlát!" – tiếng Hungary
    • "Näkemiin" – tiếng Phần Lan. "Moikka" – tiếng Phần Lan. "Heihei" – tiếng Phần Lan. "Hyvästi" – tiếng Phần Lan.
    • "Poitu varein" – tiếng Tamil (chào tạm biệt theo dạng chuẩn, có nghĩa là "tôi phải đi nhưng tôi sẽ đến thăm một lần nữa")."Varein" (Sẽ đến một lần nữa) – dạng rút gọn của "Poitu Varein"
    • "Yasou" (YAH-soo) – tiếng Hy Lạp
    • "Hwyl fawr" – tiếng xứ Wales
    • "Slan" – tiếng Ailen
    • "Vale" – tiếng Latin (sử dụng cho một người). "Valete" - tiếng Latin (sử dụng cho nhiều hơn một người)
    • "Khuda hafiz" – tiếng Urdu. "Allah hafiz" – tiếng Urdu
    • "Vida parayunnu" – tiếng Malayalam
    • "Donadagohvi" – tiếng Cherokee
    • "Hagoonea'" – tiếng Navajo
    • "Чао" – tiếng Macedonian
    • "Mattae sigona" – tiếng Kannada (Sử dụng để hẹn gặp lại người đó vào lúc khác)
    • "Velli vostanu" – tiếng Telugu
    • "Khodaa haafez" – tiếng Ba Tư
    • "Sai an jima" - tiếng Hausa
    • Macasalaamo - tiếng Somali

Về bài How.com.vn này

How.com.vn là một trang "wiki", nghĩa là nhiều bài viết ở đây là nội dung của nhiều tác giả cùng viết nên. Để tạo ra bài viết này, 84 người, trong đó có một số người ẩn danh, đã thực hiện chỉnh sửa và cải thiện bài viết theo thời gian. Bài viết này đã được xem 14.954 lần.
Chuyên mục: Ngôn ngữ
Trang này đã được đọc 14.954 lần.

Bài viết này đã giúp ích cho bạn?

⚠️ Disclaimer:

Content from Wiki How Tiếng Việt language website. Text is available under the Creative Commons Attribution-Share Alike License; additional terms may apply.
Wiki How does not encourage the violation of any laws, and cannot be responsible for any violations of such laws, should you link to this domain, or use, reproduce, or republish the information contained herein.

Notices:
  • - A few of these subjects are frequently censored by educational, governmental, corporate, parental and other filtering schemes.
  • - Some articles may contain names, images, artworks or descriptions of events that some cultures restrict access to
  • - Please note: Wiki How does not give you opinion about the law, or advice about medical. If you need specific advice (for example, medical, legal, financial or risk management), please seek a professional who is licensed or knowledgeable in that area.
  • - Readers should not judge the importance of topics based on their coverage on Wiki How, nor think a topic is important just because it is the subject of a Wiki article.

Quảng cáo