Natalie Wood
Natalie Wood (tên khai sinh: Natalia Nikolaevna Zacharenko; tiếng Nga: Наталья Николаевна Захаренко;[1] 20 tháng 7 năm 1938 – 29 tháng 11 năm 1981) là nữ diễn viên Mỹ nổi tiếng trong các bộ phim Miracle on 34th Street, Splendor in the Grass, Rebel Without a Cause, và West Side Story.
Natalie Wood | |
---|---|
vào năm 1963 | |
Sinh | Natalia Nikolaevna Zacharenko 20 tháng 7, 1938 San Francisco, California, Hoa Kỳ. |
Mất | 29 tháng 11, 1981 Santa Catalina Island, California, Hoa Kỳ. | (43 tuổi)
Nguyên nhân mất | Chết đuối do các nguyên nhân chưa xác định |
Nơi an nghỉ | Westwood Village Memorial Park Cemetery |
Quốc tịch | Hoa Kỳ |
Tên khác | Natasha Gurdin Natalie Wood Wagner |
Học vị | Van Nuys High School |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1943–1981 |
Phối ngẫu | Robert Wagner (cưới 1957–1962) Richard Gregson (cưới 1969–1972) Robert Wagner (cưới 1972–1981) |
Con cái | Natasha Gregson (b. 1970) Courtney Wagner (b. 1974) |
Người thân | Lana Wood |
Phim
sửaNăm | Tiêu đề | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1953 | Jukebox Jury | as Herself | Guest appearance |
1953 | The Pride of the Family | Ann Morrison | One season |
1954 | The Public Defender | Rene Marchand | One episode, "Return of the Dead" |
1969 | Bracken's World | Cameo | Guest appearance |
1978 | Switch | Girl in the Bubble Bath | Guest Appearance |
1979 | Hart to Hart | Movie Star | Pilot episode, as Natasha Gurdin |
Giải thưởng khác
sửaNăm | Tổ chức | Giải thưởng | Phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
1946 | Box Office Magazine | Most Talented Young Actress of 1946 | Tomorrow Is Forever | Chiến thắng |
1956 | National Association of Theatre Owners | Star of Tomorrow Award | Chiến thắng | |
1957 | Golden Globe Award | New Star of the Year – Actress | Rebel Without a Cause | Chiến thắng |
1958 | Golden Laurel Awards | Top Female Dramatic Performance | Marjorie Morningstar | Đề cử |
1958 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (13th place) | |
1959 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (7th place) | |
1960 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (9th place) | |
1961 | Grauman's Chinese Theatre | Handprint Ceremony | Inducted | |
1961 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (14th place) | |
1962 | Golden Laurel Awards | Top Female Dramatic Performance | Splendor in the Grass | Đề cử |
1962 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (5th place) | |
1963 | Golden Laurel Awards | Top Female Musical Performance | Gypsy | Đề cử |
1963 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (2nd place) | |
1964 | Mar del Plata Film Festival | Best Actress | Love with the Proper Stranger | Chiến thắng |
1964 | New York Film Critics Circle Awards | Best Actress | Love with the Proper Stranger | Đề cử |
1964 | Golden Laurel Awards | Top Female Dramatic Performance | Love with the Proper Stranger | Đề cử |
1964 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (3rd place) | |
1965 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (6th place) | |
1966 | Golden Globe Award | World Film Favorite | Chiến thắng | |
1966 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (8th place) | |
1967 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (3rd place) | |
1968 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (12th place) | |
1970 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (9th place) | |
1971 | Golden Laurel Awards | Top Female Star | Đề cử (9th place) | |
1986 | Hollywood Chamber of Commerce | Hollywood Walk of Fame | Inducted[2] | |
2011 | Palm Springs, California, Walk of Stars | Golden Palm Star | Inducted[3] |
Chú thích
sửa- ^ Wrathall, John; Molloy, Mick (2006). Movie Idols. New York, New York: Sterling Publishing. ISBN 978-1-402-73674-2. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Natalie Wood”. Walkoffame.com. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Palm Springs Walk of Stars by date dedicated” (PDF). palmspringswalkofstars.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Finstad, Suzanne (2001). Natasha: The Biography of Natalie Wood (Biography). Three Rivers Press. ISBN 978-0-60-980957-0. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010.
- Frascella, Lawrence and Al Weisel. Live Fast, Die Young: The Wild Ride of Making Rebel Without a Cause. Touchstone, 2005. ISBN 0-7432-6082-1.
- Lambert, Gavin (2004). Natalie Wood: A Life (Biography). London: Faber and Faber. ISBN 978-0-57-122197-4. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010.
- Harris, Warren G. (1988). Hollywood's Star-Crossed Lovers "Natalie and R.J." (Biography) . Doubleday. ISBN 978-0-38-523691-1. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010.[liên kết hỏng]
- Nickens, Christopher. Natalie Wood: A Biography in Photographs. Doubleday, 1986. ISBN 0-385-23307-8.
- Noguchi, Thomas T.; DiMona, Joseph (1983). Coroner . New York, New York: Simon & Schuster. ISBN 0671467727.
- Rulli, Marti and Dennis Davern. Goodbye Natalie Goodbye Splendour. Medallion, 2009. ISBN 1597776394.
- Tibetts, John C. and James M. Welsh (eds.). American Classic Screen Profiles, Scarecrow Press, 2010. ISBN 0810876760.
- Wood, Lana (1984). Natalie: A Memoir by Her Sister (Biography) . Putnam Pub Group. ISBN 0-399-12903-0. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Natalie Wood. |
- Natalie Wood trên IMDb
- Natalie Wood Style and Beauty Lưu trữ 2011-11-09 tại Wayback Machine
- Natalie Wood at Who2
- Natalie Wood tại Find a Grave
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGruziaGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAĐặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuĐài Truyền hình Việt NamCristiano RonaldoThích Minh TuệCleopatra VIIGeorgiaCúp bóng đá Nam MỹViệt NamVladimir Vladimirovich PutinSécĐội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ KỳĐội tuyển bóng đá quốc gia GruziaĐội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa SécĐinh Tiến DũngArda GülerGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào NhaCúp bóng đá Nam Mỹ 2024Pepe (cầu thủ bóng đá)Thổ Nhĩ KỳCửu Long Thành Trại: Vây thànhTô LâmKylian MbappéDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanCộng hòa Dân chủ GruziaTiệp KhắcNguyễn Phú TrọngBồ Đào NhaĐặc biệt:Thay đổi gần đâyLionel MessiEuroNgaBộ Công an (Việt Nam)