Giải Oscar cho thiết kế phục trang xuất sắc nhất
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Giải Oscar cho thiết kế trang phục là một trong các giải Oscar được Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh trao tặng hàng năm cho người thiết kế trang phục cho từng phim được cho là xuất sắc nhất. Giải này được trao từ năm 1948, khi đó chia ra 2 giải cho phim trắng đen và phim màu.
Dưới đây là danh sách các người thiết kế và tên các phim đoạt giải ở hàng đầu, tiếp theo là tên các người và phim được đề cử:
Thập niên 1940 sửa
Phim trắng đen
| Phim màu
|
Thập niên 1950 sửa
- 1950 Phim trắng đen Edith Head, Charles LeMaire - All About Eve
- 1950 Phim màu Edith Head, Dorothy Jeakins, Elois Jenssen, Gile Steele, Gwen Wakeling - Samson and Delilah
- 1951 Phim trắng đen Edith Head - A Place in the Sun
- 1951 Phim màu Orry-Kelly, Walter Plunkett, Irene Sharaff - An American in Paris
- 1952 Phim trắng đen Helen Rose - The Bad and the Beautiful
- 1952 Phim màu - Marcel Vertes - Moulin Rouge
- 1953 Phim trắng đen Edith Head - Roman Holiday
- 1953 Phim màu Charles LeMaire, Emile Santiago - The Robe
- 1954 Phim trắng đen Edith Head - Sabrina
- 1954 Phim màu Sanzo Wada - Gate of Hell
- 1955 Phim trắng đen Helen Rose - I'll Cry Tomorrow
- 1955 Phim màu Charles LeMaire - Love Is a Many-Splendored Thing
- 1956 Phim trắng đen Jean Louis - The Solid Gold Cadillac
- 1956 Phim màu Irene Sharaff - The King and I
Từ năm 1957 chỉ có một loại giải.
- 1957 Orry-Kelly - Les Girls
- 1958 Cecil Beaton - Gigi
Từ năm 1959 giải lại chia thành hai loại:
- 1959 Phim trắng đen Orry-Kelly - Some Like It Hot
- 1959 Phim màu Elizabeth Haffenden - Ben-Hur
Thập niên 1960 sửa
Phim trắng đen
| Phim màu
|
|
|
|
|
|
|
Từ năm 1967 lại nhập chung thành một loại giải:
- 1967: John Truscott – Camelot
- 1968: Danilo Donati – Romeo and Juliet
- 1969: Margaret Furse – Anne of the Thousand Days
Thập niên 1970 sửa
- 1970: Vittorio Nino Novarese – Cromwell
- 1971: Yvonne Blake và Antonio Castillo – Nicholas and Alexandra
- 1972: Anthony Powell – Travels with My Aunt
- 1973: Edith Head – The Sting
- 1974: Theoni V. Aldredge – The Great Gatsby
- 1975: Milena Canonero và Ulla-Britt Soderlund – Barry Lyndon
- 1976: Danilo Donati – Fellini's Casanova
- 1977: John Mollo – Star Wars
- 1978: Anthony Powell – Death on the Nile
- 1979: Albert Wolsky – All That Jazz
Thập niên 1980 sửa
- 1980: Anthony Powell – Tess
- 1981: Milena Canonero – Chariots of Fire
- 1982: Bhanu Athaiya, Madeline Jones và John Mollo – Gandhi
- 1983: Marik Vos – Fanny and Alexander (Fanny och Alexander)
- 1984: Theodor Pistek – Amadeus
- 1985: Emi Wada – Ran
- 1986: Jenny Beavan và John Bright – A Room with a View
- 1987: James Acheson – The Last Emperor
- 1988: James Acheson – Dangerous Liaisons
- 1989: Phyllis Dalton – Henry V
Thập niên 1990 sửa
- 1990: Franca Squarciapino – Cyrano de Bergerac
- 1991: Albert Wolsky – Bugsy
- 1992: Eiko Ishioka – Bram Stoker's Dracula
- 1993: Gabriella Pescucci – The Age of Innocence
- 1994: Tim Chappel và Lizzy Gardiner – The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert
- 1995: James Acheson – Restoration
- 1996: Ann Roth – The English Patient
- 1997: Deborah Lynn Scott – Titanic
- 1998: Sandy Powell – Shakespeare in Love
- 1999: Lindy Hemming – Topsy-Turvy
Thập niên 2000 sửa
- 2000: Janty Yates – Võ sĩ giác đấu
- 2001: Catherine Martin và Angus Strathie – Moulin Rouge!
- 2002: Colleen Atwood – Chicago
- 2003: Ngila Dickson và Richard Taylor – The Lord of the Rings: The Return of the King
- 2004: Sandy Powell – The Aviator
- 2005: Colleen Atwood – Hồi ức của một geisha
- 2006: Milena Canonero – Marie Antoinette
- 2007: Alexandra Byrne – Elizabeth: The Golden Age
- 2008: Michael O'Conner – The Duchess
Tham khảo sửa
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệLương Tam QuangMalawiCleopatra VIITô LâmGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAViệt Nam Cộng hòaViệt NamTết Đoan ngọĐài Truyền hình Việt NamThể loại:Phim Hàn QuốcCâu chuyện hoa hồngThích Chân QuangĐảng ủy Công an Trung ương (Việt Nam)Bộ Công an (Việt Nam)Giải vô địch bóng đá châu ÂuChính trị cực hữuLương CườngDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamĐặc biệt:Thay đổi gần đâyRadio France InternationaleLưu Diệc PhiTrần Quốc TỏMã MorseCâu chuyện của hoa hồngHồ Chí MinhThích-ca Mâu-niQuốc kỳ Việt Nam Cộng hòaVòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027Sơn Tùng M-TPDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtGiải vô địch bóng đá thế giới 2026Tô Ân Xô