Emre Belözoğlu
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Emre Belözoğlu (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [emˈɾe beˈlœzoːɫu], sinh ngày 7 tháng 9 năm 1980 tại Istanbul) là cựu tiền vệ bóng đá người Thổ Nhĩ Kỳ.
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Emre Belözoğlu | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1990–1992 | Zeytinburnuspor | ||||||||||||||||
1992–1996 | Galatasaray | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1996–2001 | Galatasaray | 102 | (14) | ||||||||||||||
2001–2005 | Internazionale | 79 | (3) | ||||||||||||||
2005–2008 | Newcastle United | 58 | (5) | ||||||||||||||
2008–2012 | Fenerbahçe | 103 | (12) | ||||||||||||||
2012–2013 | Atlético Madrid | 7 | (1) | ||||||||||||||
2013–2015 | Fenerbahçe | 56 | (14) | ||||||||||||||
2015–2019 | İstanbul Başakşehir | 104 | (11) | ||||||||||||||
2019–2020 | Fenerbahçe | 26 | (3) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 535 | (63) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1994–1995 | U-15 Thổ Nhĩ Kỳ | 11 | (7) | ||||||||||||||
1995–1997 | U-16 Thổ Nhĩ Kỳ | 35 | (20) | ||||||||||||||
1996–1997 | U-17 Thổ Nhĩ Kỳ | 7 | (2) | ||||||||||||||
1997 | U-18 Thổ Nhĩ Kỳ | 6 | (0) | ||||||||||||||
1998–1999 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 12 | (4) | ||||||||||||||
2000–2020 | Thổ Nhĩ Kỳ | 101 | (9) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2019 |
Anh đã cùng Galatasaray đi vào lịch sử khi giành cúp UEFA năm 2000 và cũng giành luôn cup liên lục địa trong năm đó. Anh cũng là thành viên của đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ tham dự giành được giải ba World Cup 2002.
Năm 2004, anh được bình chọn vào danh sách FIFA 100. Ngày 2 tháng 7 năm 2020, Emre Belözoğlu chính thức giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế 30 năm thi đấu chuyên nghiệp.
Thống kê sửa
Câu lạc bộ sửa
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp[nb 1] | Châu Âu[nb 2] | Tỏng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Galatasaray | 1996-97 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
1997-98 | 23 | 2 | 9 | 0 | 2 | 0 | 34 | 2 | |
1998-99 | 27 | 2 | 6 | 2 | 2 | 0 | 35 | 4 | |
1999-00 | 24 | 5 | 4 | 0 | 13 | 1 | 41 | 6 | |
2000-01 | 27 | 5 | 3 | 5 | 10 | 0 | 40 | 10 | |
Tổng cộng | 102 | 14 | 22 | 7 | 27 | 1 | 151 | 22 | |
Internazionale | |||||||||
2001-02 | 14 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 20 | 0 | |
2002-03 | 25 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | 37 | 4 | |
2003-04 | 21 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 30 | 0 | |
2004-05 | 19 | 0 | 2 | 1 | 6 | 0 | 27 | 1 | |
Tổng cộng | 79 | 3 | 5 | 1 | 30 | 1 | 114 | 5 | |
Newcastle United | |||||||||
2005-06 | 20 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 25 | 2 | |
2006-07 | 24 | 2 | 2 | 0 | 12 | 1 | 38 | 3 | |
2007-08 | 14 | 1 | 5 | 0 | — | 19 | 1 | ||
Tỏng cộng | 58 | 5 | 11 | 0 | 13 | 1 | 82 | 6 | |
Fenerbahçe | |||||||||
2008-09 | 25 | 1 | 6 | 0 | 9 | 1 | 40 | 2 | |
2009-10 | 25 | 1 | 7 | 0 | 8 | 1 | 40 | 2 | |
2010-11 | 27 | 4 | 1 | 0 | 4 | 2 | 32 | 6 | |
2011-12 | 26 | 6 | 2 | 0 | — | 28 | 6 | ||
Tổng cộng | 103 | 12 | 16 | 0 | 21 | 4 | 140 | 16 | |
Atlético Madrid | |||||||||
2012-13 | 7 | 0 | 3 | 0 | 7 | 1 | 17 | 1 | |
Tỏng cộng | 7 | 0 | 3 | 0 | 7 | 1 | 17 | 1 | |
Fenerbahçe | |||||||||
2012-13 | 10 | 2 | 2 | 0 | — | 12 | 2 | ||
2013-14 | 20 | 6 | 1 | 0 | 2 | 0 | 23 | 6 | |
2014-15 | 26 | 6 | 1 | 0 | — | 27 | 6 | ||
Tổng cộng | 56 | 14 | 4 | 0 | 2 | 0 | 62 | 14 | |
İstanbul Başakşehir | |||||||||
2015-16 | 26 | 3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 30 | 3 | |
2016-17 | 27 | 4 | 5 | 1 | 4 | 1 | 36 | 6 | |
2017-18 | 9 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | 16 | 5 | |
2018-19 | 24 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 27 | 1 | |
Tổng cộng | 104 | 11 | 9 | 1 | 15 | 3 | 128 | 15 | |
Fenerbahçe | |||||||||
2019–20 | 9 | 1 | 0 | 0 | — | 9 | 1 | ||
Tổng cộng | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 514 | 58 | 66 | 8 | 115 | 11 | 699 | 79 |
Đội tuyển quốc gia sửa
Thổ Nhĩ Kỳ | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2000 | 4 | 1 |
2001 | 5 | 0 |
2002 | 13 | 2 |
2003 | 7 | 0 |
2004 | 7 | 0 |
2005 | 7 | 0 |
2006 | 1 | 0 |
2007 | 8 | 1 |
2008 | 7 | 1 |
2009 | 6 | 1 |
2010 | 9 | 1 |
2011 | 6 | 1 |
2012 | 9 | 1 |
2013 | 2 | 0 |
2014 | 2 | 0 |
2017 | 2 | 0 |
2019 | 6 | 0 |
Tổng cộng | 101 | 9 |
Bàn thắng quốc tế sửa
Emre – bàn thắng cho đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
1. | 2 tháng 9 năm 2000 | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Moldova | 2–0 | Thắng | Vòng loại World Cup 2002 |
2. | 9 tháng 6 năm 2002 | Incheon, Hàn Quốc | Costa Rica | 1–1 | Hòa | World Cup 2002 |
3. | 20 tháng 11 năm 2002 | Pescara, Ý | Ý | 1–1 | Hòa | Giao hữu |
4. | 17 tháng 11 năm 2007 | Oslo, Na Uy | Na Uy | 1–2 | Thắng | Vòng loại Euro 2008 |
5. | 10 tháng 9 năm 2008 | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Bỉ | 1–1 | Hòa | Vòng loại World Cup 2010 |
6. | 9 tháng 9 năm 2009 | Zenica, Bosna và Hercegovina | Bosna và Hercegovina | 1–1 | Hòa | Vòng loại World Cup 2010 |
7. | 11 tháng 8 năm 2010 | İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | România | 2–0 | Thắng | Giao hữu |
8. | 10 tháng 8 năm 2011 | İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Estonia | 1–0 | Thắng | Giao hữu |
9. | 11 tháng 9 năm 2012 | İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Estonia | 1–0 | Thắng | Vòng loại World Cup 2014 |
Danh hiệu sửa
Galatasaray
- 1. Lig: 1997–98, 1998–99, 1999–2000
- Turkish Cup: 1998–99, 1999–2000
- Turkish Super Cup: 1997
- UEFA Cup: 1999–2000
- UEFA Super Cup: 2000
Inter Milan
Newcastle United
Fenerbahçe
Atlético Madrid
- UEFA Super Cup: 2012
Đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ
- World Cup 2002:Hạng ba
Ghi chú sửa
- ^ Bao gồm Süper Kupa, Supercoppa Italiana, Football League Cup
- ^ Bao gồm UEFA Champions League, UEFA Cup và UEFA Super Cup
Tham khảo sửa
- ^ a b c “Emre Belözoğlu”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012.
- ^ a b c Belözoğlu.html “Emre Belözoğlu” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012. - ^ a b “Emre Belözoglu – International Appearances”. RSSSF. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012.
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Emre Belözoğlu. |
- Emre Belözoğlu – Thành tích thi đấu FIFA
- Emre Belözoğlu – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Emre Belözoğlu tại Soccerbase
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCThích Minh TuệTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmLê Anh Tú (sinh 1981)Lương Tam QuangHoliBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Thích Chân QuangQuốc kỳ Việt Nam Cộng hòaĐài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamTô LâmThích-ca Mâu-niChung kết UEFA Champions League 2024Thích Quảng ĐứcDanh sách phim điện ảnh DoraemonHentaiTrần Quốc TỏThượng mã phongThảo luận:Thích Minh TuệLGBTMinecraftViệt Nam Cộng hòaBộ Công an (Việt Nam)Đặc biệt:Thay đổi gần đâyHồ Chí MinhDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueDoraemon: Nobita và bản giao hưởng Địa CầuCổng thông tin:Phật giáoGoogle DịchThích Nhất HạnhNgày Thiếu nhiGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Nguyễn Phú TrọngLương CườngDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanVasco da Gama