Danh sách cầu thủ tham dự Copa America Centenario

bài viết danh sách Wiki How

Danh sách đội hình sơ bộ tham dự Copa América Centenario được công bố 4 tháng 5 năm 2016.[1] và chốt hạn danh sách đến ngày 20 tháng 5 năm 2016.

Tất cả mỗi đội tham dự đều phải đăng ký 23 cầu thủ.[2]

Bảng A sửa

Colombia sửa

Huấn luyện viên: José Pékerman

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Colombia tham dự Copa América Centenario.[3] Óscar Murillo bị chấn thương và thay thế bởi Yerry Mina.[4]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDavid Ospina (Đội phó)31 tháng 8, 1988 (35 tuổi)640 Arsenal
121TMRóbinson Zapata30 tháng 9, 1978 (45 tuổi)30 Santa Fe
231TMCristian Bonilla2 tháng 6, 1993 (30 tuổi)00 Atlético Nacional

22HVCristián Zapata30 tháng 9, 1986 (37 tuổi)400 Milan
32HVYerry Mina23 tháng 9, 1994 (29 tuổi)20 Palmeiras
42HVSantiago Arias13 tháng 1, 1992 (32 tuổi)210 PSV
142HVStefan Medina14 tháng 6, 1992 (31 tuổi)40 Pachuca
152HVFelipe Aguilar20 tháng 1, 1993 (31 tuổi)00 Atlético Nacional
182HVFrank Fabra22 tháng 2, 1991 (33 tuổi)50 Boca Juniors
192HVFarid Díaz20 tháng 7, 1983 (40 tuổi)20 Atlético Nacional
222HVJeison Murillo27 tháng 5, 1992 (31 tuổi)161 Internazionale

53TVGuillermo Celis8 tháng 5, 1993 (30 tuổi)10 Junior
63TVCarlos Sánchez6 tháng 2, 1986 (38 tuổi)620 Aston Villa
103TVJames Rodríguez (Đội trưởng)12 tháng 7, 1991 (32 tuổi)4214 Real Madrid
113TVJuan Guillermo Cuadrado26 tháng 5, 1988 (35 tuổi)495 Juventus
83TVEdwin Cardona8 tháng 12, 1992 (31 tuổi)143 Monterrey
133TVSebastián Pérez29 tháng 3, 1993 (31 tuổi)21 Atlético Nacional
163TVDaniel Torres15 tháng 11, 1989 (34 tuổi)40 Independiente Medellín
203TVAndrés Felipe Roa25 tháng 5, 1993 (30 tuổi)10 Deportivo Cali

74Carlos Bacca8 tháng 9, 1986 (37 tuổi)2711 Milan
94Roger Martínez23 tháng 6, 1994 (29 tuổi)00 Racing Club
174Dayro Moreno16 tháng 9, 1985 (38 tuổi)272 Tijuana
214Marlos Moreno20 tháng 9, 1996 (27 tuổi)20 Atlético Nacional

Costa Rica sửa

Huấn luyện viên: Óscar Ramírez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Costa Rica tham dự Copa América Centenario.[5] Ngày 20 tháng 5, thủ môn Esteban Alvarado bị chấn thương và thay thế bởi Leonel Moreira.[6] Ngày 31 tháng 5, Keylor Navas bị chấn thương bắp chân trái và thay thế bởi Danny Carvajal,[7]Ariel Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Johnny Woodly.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDanny Carvajal8 tháng 1, 1989 (35 tuổi)00 Deportivo Saprissa
181TMPatrick Pemberton24 tháng 5, 1982 (41 tuổi)270 Alajuelense
231TMLeonel Moreira4 tháng 4, 1990 (34 tuổi)50 Herediano

22HVJohnny Acosta21 tháng 7, 1983 (40 tuổi)402 Alajuelense
32HVFrancisco Calvo8 tháng 7, 1992 (31 tuổi)110 Deportivo Saprissa
42HVMichael Umaña16 tháng 7, 1982 (41 tuổi)921 Persepolis
62HVÓscar Duarte3 tháng 6, 1989 (34 tuổi)282 Espanyol
82HVBryan Oviedo18 tháng 2, 1990 (34 tuổi)281 Everton
152HVJosé Salvatierra10 tháng 10, 1989 (34 tuổi)260 Alajuelense
162HVCristian Gamboa24 tháng 10, 1989 (34 tuổi)472 West Bromwich Albion
192HVKendall Waston1 tháng 1, 1988 (36 tuổi)71 Vancouver Whitecaps
222HVRónald Matarrita9 tháng 7, 1994 (29 tuổi)80 New York City

53TVCelso Borges27 tháng 5, 1988 (35 tuổi)8820 Deportivo La Coruña
73TVChristian Bolaños30 tháng 5, 1984 (39 tuổi)572 Vancouver Whitecaps
113TVJohan Venegas27 tháng 11, 1988 (35 tuổi)215 Montreal Impact
133TVÓscar Granados25 tháng 10, 1985 (38 tuổi)140 Herediano
143TVRandall Azofeifa30 tháng 12, 1984 (39 tuổi)381 Herediano
173TVYeltsin Tejeda17 tháng 3, 1992 (32 tuổi)340 Evian

94Álvaro Saborío22 tháng 3, 1982 (42 tuổi)10735 D.C. United
104Bryan Ruiz (Đội trưởng)18 tháng 8, 1985 (38 tuổi)8721 Sporting CP
124Joel Campbell26 tháng 6, 1992 (31 tuổi)5811 Arsenal
204Johnny Woodly27 tháng 7, 1980 (43 tuổi)00 Alajuelense
214Marco Ureña5 tháng 3, 1990 (34 tuổi)4010 Midtjylland

Paraguay sửa

Huấn luyện viên: Ramón Díaz

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Paraguay tham dự Copa América Centenario. Tiền đạo Roque Santa Cruz bị chấn thương và thay thế bởi Antonio Sanabria. Pablo AguilarNéstor Ortigoza đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi Víctor AyalaIván Piris.[8]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJusto Villar30 tháng 6, 1977 (46 tuổi)1140 Colo-Colo
121TMAntony Silva27 tháng 2, 1984 (40 tuổi)140 Cerro Porteño
221TMDiego Barreto16 tháng 7, 1981 (42 tuổi)130 Olimpia

22HVFabián Balbuena23 tháng 8, 1991 (32 tuổi)30 Corinthians
32HVGustavo Gómez6 tháng 5, 1993 (30 tuổi)132 Lanús
42HVIván Piris10 tháng 3, 1989 (35 tuổi)240 Udinese
52HVBruno Valdez6 tháng 10, 1992 (31 tuổi)100 Cerro Porteño
62HVMiguel Samudio24 tháng 8, 1986 (37 tuổi)331 América
142HVPaulo da Silva (c)1 tháng 2, 1980 (44 tuổi)1332 Toluca
202HVVíctor Ayala1 tháng 1, 1988 (36 tuổi)170 Lanús

83TVJuan Rodrigo Rojas9 tháng 4, 1988 (36 tuổi)60 Cerro Porteño
133TVBlás Riveros16 tháng 4, 1998 (26 tuổi)00 Olimpia
163TVCelso Ortiz26 tháng 1, 1989 (35 tuổi)80 AZ
213TVÓscar Romero4 tháng 7, 1992 (31 tuổi)171 Racing
233TVRobert Piris Da Motta26 tháng 7, 1994 (29 tuổi)00 Olimpia

74Jorge Benítez2 tháng 9, 1992 (31 tuổi)51 Cruz Azul
94Antonio Sanabria4 tháng 3, 1996 (28 tuổi)50 Sporting de Gijón
104Derlis González23 tháng 3, 1994 (30 tuổi)203 Dynamo Kyiv
114Édgar Benítez8 tháng 11, 1987 (36 tuổi)528 Querétaro
154Juan Iturbe4 tháng 6, 1993 (30 tuổi)10 AFC Bournemouth
174Miguel Almirón13 tháng 11, 1993 (30 tuổi)10 Lanús
184Nelson Haedo Valdez28 tháng 11, 1983 (40 tuổi)7413 Seattle Sounders
194Dario Lezcano30 tháng 6, 1990 (33 tuổi)54 Ingolstadt 04

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên: Jürgen Klinsmann

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Hoa Kỳ tham dự Copa América Centenario được công bố vào ngày 21 tháng 5.[9] Timothy Chandler bị chấn thương và thay thế bởi Edgar Castillo vào ngày 27 tháng 5.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBrad Guzan9 tháng 9, 1984 (39 tuổi)420 Aston Villa
121TMTim Howard6 tháng 3, 1979 (45 tuổi)1070 Everton
221TMEthan Horvath9 tháng 6, 1995 (28 tuổi)00 Molde

22HVDeAndre Yedlin9 tháng 7, 1993 (30 tuổi)310 Sunderland
32HVSteve Birnbaum23 tháng 1, 1991 (33 tuổi)41 D.C. United
52HVMatt Besler11 tháng 2, 1987 (37 tuổi)310 Sporting Kansas City
62HVJohn Brooks28 tháng 1, 1993 (31 tuổi)182 Hertha BSC
142HVMichael Orozco7 tháng 2, 1986 (38 tuổi)224 Tijuana
202HVGeoff Cameron11 tháng 7, 1985 (38 tuổi)394 Stoke City
212HVEdgar Castillo8 tháng 10, 1986 (37 tuổi)180 Monterrey
232HVFabian Johnson11 tháng 12, 1987 (36 tuổi)422 Borussia Mönchengladbach

43TVMichael Bradley (Đội trưởng)31 tháng 7, 1987 (36 tuổi)11315 Toronto FC
103TVDarlington Nagbe19 tháng 7, 1990 (33 tuổi)50 Portland Timbers
113TVAlejandro Bedoya29 tháng 4, 1987 (37 tuổi)452 Nantes
133TVJermaine Jones3 tháng 11, 1981 (42 tuổi)583 Colorado Rapids
153TVKyle Beckerman23 tháng 4, 1982 (42 tuổi)521 Real Salt Lake
163TVPerry Kitchen29 tháng 2, 1992 (32 tuổi)30 Heart of Midlothian
193TVGraham Zusi18 tháng 8, 1986 (37 tuổi)334 Sporting Kansas City

74Bobby Wood15 tháng 11, 1992 (31 tuổi)164 Hamburger SV
84Clint Dempsey9 tháng 3, 1983 (41 tuổi)12249 Seattle Sounders FC
94Gyasi Zardes2 tháng 9, 1991 (32 tuổi)233 LA Galaxy
174Christian Pulisic18 tháng 9, 1998 (25 tuổi)10 Borussia Dortmund
184Chris Wondolowski28 tháng 1, 1983 (41 tuổi)3110 San Jose Earthquakes

Bảng B sửa

Brasil sửa

Huấn luyện viên: Dunga

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Brasil tham dự Copa América Centenario. Ricardo OliveiraDouglas Costa đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi JonasKaká vào các ngày 20 và 26 tháng 6 respectively.[10][11] RafinhaEderson đều bị chấn thương vào ngày 31 tháng 5 và cùng thay thế bởi Lucas MouraMarcelo Grohe.[12] Nhưng đến lần chót, Kaká tái phát chấn thương vào ngày 1 tháng 6 và thay thế bởi Paulo Henrique Ganso.[13] Luiz Gustavo bị chấn thương vào ngày 2 tháng 6 và thay thế bởi Walace.[14]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAlisson2 tháng 10, 1992 (31 tuổi)50 Internacional
121TMDiego Alves24 tháng 6, 1985 (38 tuổi)80 Valencia
231TMMarcelo Grohe13 tháng 1, 1987 (37 tuổi)20 Grêmio

22HVDani Alves6 tháng 5, 1983 (40 tuổi)897 Barcelona
32HVMiranda7 tháng 9, 1984 (39 tuổi)290 Internazionale
42HVGil12 tháng 6, 1987 (36 tuổi)60 Sơn Đông Lỗ Năng
62HVFilipe Luís9 tháng 8, 1985 (38 tuổi)231 Atlético Madrid
132HVMarquinhos14 tháng 5, 1994 (29 tuổi)90 Paris Saint-Germain
142HVRodrigo Caio17 tháng 8, 1993 (30 tuổi)10 São Paulo
152HVFabinho23 tháng 10, 1993 (30 tuổi)30 Monaco
162HVDouglas Santos22 tháng 3, 1994 (30 tuổi)10 Atlético Mineiro

53TVCasemiro23 tháng 2, 1992 (32 tuổi)90 Real Madrid
73TVPaulo Henrique Ganso12 tháng 10, 1989 (34 tuổi)80 São Paulo
83TVElias16 tháng 5, 1985 (38 tuổi)310 Corinthians
103TVLucas Lima9 tháng 7, 1990 (33 tuổi)91 Santos
173TVWalace4 tháng 4, 1995 (29 tuổi)00 Grêmio
183TVRenato Augusto8 tháng 2, 1988 (36 tuổi)72 Bắc Kinh Quốc An
193TVWillian9 tháng 8, 1988 (35 tuổi)346 Chelsea
203TVLucas Moura13 tháng 8, 1992 (31 tuổi)334 Paris Saint-Germain
223TVPhilippe Coutinho12 tháng 6, 1992 (31 tuổi)131 Liverpool

94Jonas1 tháng 4, 1984 (40 tuổi)92 Benfica
114Gabriel30 tháng 8, 1996 (27 tuổi)11 Santos
214Hulk25 tháng 7, 1986 (37 tuổi)4612 Zenit Saint Petersburg

Ecuador sửa

Huấn luyện viên: Gustavo Quinteros

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Ecuador tham dự Copa América Centenario.[15]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMáximo Banguera16 tháng 12, 1985 (38 tuổi)270 Barcelona
121TMEsteban Dreer11 tháng 11, 1981 (42 tuổi)10 Emelec
221TMAlexander Domínguez5 tháng 6, 1987 (36 tuổi)360 LDU Quito

22HVArturo Mina8 tháng 10, 1990 (33 tuổi)70 Independiente
32HVFrickson Erazo5 tháng 5, 1988 (36 tuổi)572 Atlético Mineiro
42HVJuan Carlos Paredes8 tháng 7, 1987 (36 tuổi)580 Watford
52HVCristian Ramírez12 tháng 8, 1994 (29 tuổi)40 Ferencváros
102HVWalter Ayoví11 tháng 8, 1979 (44 tuổi)1118 Monterrey
202HVRobert Arboleda22 tháng 10, 1991 (32 tuổi)00 Universidad Católica
212HVGabriel Achilier23 tháng 3, 1985 (39 tuổi)360 Emelec

63TVChristian Noboa9 tháng 4, 1985 (39 tuổi)633 Rostov
73TVJefferson Montero1 tháng 9, 1989 (34 tuổi)5510 Swansea City
83TVFernando Gaibor8 tháng 11, 1991 (32 tuổi)40 Emelec
93TVFidel Martínez15 tháng 2, 1990 (34 tuổi)237 UNAM
113TVMichael Arroyo23 tháng 4, 1987 (37 tuổi)264 América
143TVÁngel Mena21 tháng 1, 1988 (36 tuổi)61 Emelec
153TVPedro Larrea21 tháng 5, 1986 (37 tuổi)00 El Nacional
163TVAntonio Valencia4 tháng 8, 1985 (38 tuổi)808 Manchester United
183TVCarlos Gruezo19 tháng 4, 1995 (29 tuổi)100 FC Dallas

134Enner Valencia4 tháng 11, 1989 (34 tuổi)2414 West Ham United
174Jaime Ayoví21 tháng 2, 1988 (36 tuổi)349 Godoy Cruz
194Juan Cazares3 tháng 4, 1992 (32 tuổi)121 Atlético Mineiro
234Miller Bolaños1 tháng 6, 1990 (33 tuổi)126 Grêmio

Haiti sửa

Huấn luyện viên: Patrice Neveu

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Haiti tham dự Copa América Centenario.[16]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJohnny Placide (c)21 tháng 1, 1989 (35 tuổi)270 Reims
121TMSteward Ceus26 tháng 3, 1987 (37 tuổi)80 Minnesota United
231TMLuis Valendi Odelus1 tháng 12, 1994 (29 tuổi)00 Aigle Noir

22HVJean Sony Alcénat23 tháng 1, 1986 (38 tuổi)647 Voluntari
32HVMechack Jérôme21 tháng 4, 1990 (34 tuổi)522 Jacksonville Armada
42HVKim Jaggy14 tháng 11, 1982 (41 tuổi)191 Aarau
52HVRomain Genevois28 tháng 10, 1987 (36 tuổi)40 Nice
62HVStéphane Lambese10 tháng 5, 1995 (28 tuổi)40 Paris Saint-Germain
82HVRéginal Goreux31 tháng 12, 1987 (36 tuổi)212 Standard Liège
182HVJudelin Aveska21 tháng 10, 1987 (36 tuổi)461 Atlético Uruguay
222HVAlex Junior Christian5 tháng 12, 1993 (30 tuổi)50 Vila Real

113TVPascal Millien3 tháng 5, 1986 (38 tuổi)312 Jacksonville Armada
133TVKevin Lafrance13 tháng 1, 1990 (34 tuổi)212 Chrobry Głogów
143TVJames Marcelin13 tháng 6, 1986 (37 tuổi)293 Carolina RailHawks
153TVSony Norde27 tháng 7, 1989 (34 tuổi)253 Mohun Bagan
163TVJean Alexandre24 tháng 8, 1986 (37 tuổi)382 Fort Lauderdale Strikers
173TVSoni Mustivar12 tháng 2, 1990 (34 tuổi)110 Sporting Kansas City
193TVMax Hilaire6 tháng 12, 1985 (38 tuổi)70 Cholet

74Wilde-Donald Guerrier31 tháng 3, 1989 (35 tuổi)367 Wisła Kraków
94Kervens Belfort16 tháng 5, 1992 (31 tuổi)2711 1461 Trabzon
104Jeff Louis8 tháng 8, 1992 (31 tuổi)262 Caen
204Duckens Nazon17 tháng 4, 1994 (30 tuổi)134 Laval
214Jean-Eudes Maurice21 tháng 6, 1986 (37 tuổi)3010 Sài Gòn

Peru sửa

Huấn luyện viên: Ricardo Gareca

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Peru tham dự Copa América Centenario.[17]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPedro Gallese23 tháng 2, 1990 (34 tuổi)190 Juan Aurich
121TMDiego Penny22 tháng 4, 1984 (40 tuổi)150 Sporting Cristal
231TMCarlos Cáceda27 tháng 9, 1991 (32 tuổi)00 Universitario

22HVAlberto Rodríguez31 tháng 3, 1984 (40 tuổi)520 Sporting Cristal
32HVAldo Corzo20 tháng 5, 1989 (34 tuổi)80 Deportivo Municipal
42HVRenzo Revoredo11 tháng 5, 1986 (37 tuổi)180 Sporting Cristal
62HVMiguel Trauco25 tháng 8, 1992 (31 tuổi)20 Universitario
152HVChristian Ramos4 tháng 11, 1988 (35 tuổi)431 Juan Aurich
172HVLuis Abram27 tháng 2, 1996 (28 tuổi)00 Sporting Cristal
222HVJair Céspedes22 tháng 5, 1984 (39 tuổi)70 Sporting Cristal

53TVAdán Balbín13 tháng 10, 1986 (37 tuổi)120 Universitario
73TVLuiz da Silva28 tháng 12, 1996 (27 tuổi)00 Jong PSV
83TVAndy Polo29 tháng 9, 1994 (29 tuổi)10 Universitario
133TVRenato Tapia28 tháng 7, 1995 (28 tuổi)80 Feyenoord
143TVArmando Alfageme3 tháng 11, 1990 (33 tuổi)00 Deportivo Municipal
163TVÓscar Vílchez21 tháng 1, 1986 (38 tuổi)10 Alianza Lima
183TVCristian Benavente19 tháng 5, 1994 (29 tuổi)91 Charleroi
193TVYoshimar Yotún7 tháng 4, 1990 (34 tuổi)521 Malmö FF
213TVAlejandro Hohberg20 tháng 9, 1991 (32 tuổi)00 Universidad César Vallejo

94Paolo Guerrero1 tháng 1, 1984 (40 tuổi)6726 Flamengo
104Christian Cueva23 tháng 11, 1991 (32 tuổi)211 Toluca
114Raúl Ruidíaz25 tháng 7, 1990 (33 tuổi)131 Universitario
204Edison Flores15 tháng 5, 1994 (29 tuổi)40 Universitario

Bảng C sửa

Jamaica sửa

Huấn luyện viên: Winfried Schäfer

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Jamaica tham dự Copa América Centenario[18] Ngày 2 tháng 6, Simon Dawkins bị chấn thương và thay thế bởi Joel Grant.[19]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAndre Blake21 tháng 11, 1990 (33 tuổi)150 Philadelphia Union
131TMDuwayne Kerr16 tháng 2, 1987 (37 tuổi)140 Sarpsborg 08
231TMRyan Thompson7 tháng 1, 1985 (39 tuổi)70 Saint Louis FC

22HVDamano Solomon13 tháng 10, 1994 (29 tuổi)00 Portmore United
32HVMichael Hector19 tháng 7, 1992 (31 tuổi)130 Chelsea
42HVWes Morgan21 tháng 1, 1984 (40 tuổi)250 Leicester City
52HVRosario Harriott26 tháng 9, 1989 (34 tuổi)10 Harbour View
192HVAdrian Mariappa3 tháng 10, 1986 (37 tuổi)371 Crystal Palace
202HVKemar Lawrence17 tháng 9, 1992 (31 tuổi)312 New York Red Bulls
212HVJermaine Taylor14 tháng 1, 1985 (39 tuổi)850 Portland Timbers

73TVChevone Marsh25 tháng 2, 1994 (30 tuổi)00 Cavalier
103TVJobi McAnuff9 tháng 11, 1981 (42 tuổi)261 Leyton Orient
113TVAndrew Vanzie26 tháng 11, 1990 (33 tuổi)30 Humble Lions
123TVMichael Binns12 tháng 8, 1988 (35 tuổi)00 Portmore United
153TVJe-Vaughn Watson22 tháng 10, 1983 (40 tuổi)542 New England Revolution
163TVLee Williamson7 tháng 6, 1982 (41 tuổi)40 Blackburn Rovers
173TVRodolph Austin1 tháng 6, 1985 (38 tuổi)847 Brøndby IF
183TVJoel Grant26 tháng 8, 1987 (36 tuổi)132 Exeter City
223TVGarath McCleary15 tháng 5, 1987 (36 tuổi)193 Reading

64Dever Orgill8 tháng 3, 1990 (34 tuổi)50 IFK Mariehamn
84Clayton Donaldson7 tháng 2, 1984 (40 tuổi)41 Birmingham City
94Giles Barnes5 tháng 8, 1988 (35 tuổi)143 Houston Dynamo
144Allan Ottey18 tháng 12, 1992 (31 tuổi)50 Montego Bay United

Mexico sửa

Huấn luyện viên: Juan Carlos Osorio

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Mexico tham dự Copa América Centenario.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJosé de Jesús Corona26 tháng 1, 1981 (43 tuổi)420 Cruz Azul
121TMAlfredo Talavera18 tháng 9, 1982 (41 tuổi)200 Toluca
131TMGuillermo Ochoa13 tháng 7, 1985 (38 tuổi)740 Málaga

22HVNéstor Araujo21 tháng 8, 1991 (32 tuổi)51 Santos Laguna
32HVYasser Corona28 tháng 7, 1987 (36 tuổi)40 Querétaro
42HVRafael Márquez13 tháng 2, 1979 (45 tuổi)12915 Atlas
52HVDiego Reyes19 tháng 9, 1992 (31 tuổi)320 Real Sociedad
62HVJorge Torres Nilo16 tháng 1, 1988 (36 tuổi)451 UANL
72HVMiguel Layún25 tháng 6, 1988 (35 tuổi)383 Porto
152HVHéctor Moreno17 tháng 1, 1988 (36 tuổi)661 PSV
222HVPaul Aguilar6 tháng 3, 1986 (38 tuổi)505 América
232HVJesús Molina29 tháng 3, 1988 (36 tuổi)110 Santos Laguna

163TVHéctor Herrera19 tháng 4, 1990 (34 tuổi)393 Porto
183TVAndrés Guardado28 tháng 9, 1986 (37 tuổi)12423 PSV
203TVJesús Dueñas16 tháng 3, 1989 (35 tuổi)61 UANL
213TVCarlos Peña25 tháng 3, 1990 (34 tuổi)161 Guadalajara

84Hirving Lozano30 tháng 7, 1995 (28 tuổi)21 Pachuca
94Raúl Jiménez5 tháng 5, 1991 (33 tuổi)428 Benfica
104Jesús Manuel Corona6 tháng 1, 1993 (31 tuổi)205 Porto
114Javier Aquino11 tháng 2, 1990 (34 tuổi)350 UANL
144Javier Hernández1 tháng 6, 1988 (35 tuổi)8043 Bayer Leverkusen
174Jürgen Damm7 tháng 11, 1992 (31 tuổi)31 UANL
194Oribe Peralta12 tháng 1, 1984 (40 tuổi)4621 América

Uruguay sửa

Huấn luyện viên: Óscar Tabárez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Uruguay tham dự Copa América Centenario. Ngày 30 tháng 5, Cristian Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Diego Laxalt.[20]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMFernando Muslera16 tháng 6, 1986 (37 tuổi)790 Galatasaray
121TMMartín Campaña29 tháng 5, 1989 (34 tuổi)00 Independiente
231TMMartín Silva25 tháng 3, 1983 (41 tuổi)70 Vasco da Gama

22HVJosé María Giménez20 tháng 1, 1995 (29 tuổi)253 Atlético Madrid
32HVDiego Godín16 tháng 2, 1986 (38 tuổi)977 Atlético Madrid
42HVJorge Fucile19 tháng 11, 1984 (39 tuổi)460 Nacional
62HVÁlvaro Pereira28 tháng 11, 1985 (38 tuổi)787 Getafe
132HVMauricio Victorino11 tháng 10, 1982 (41 tuổi)230 Nacional
162HVMaxi Pereira8 tháng 6, 1984 (39 tuổi)1103 Porto
182HVMathías Corujo8 tháng 5, 1986 (37 tuổi)120 Universidad de Chile
192HVGastón Silva5 tháng 3, 1994 (30 tuổi)20 Torino

53TVCarlos Sánchez2 tháng 12, 1984 (39 tuổi)160 Monterrey
73TVDiego Laxalt7 tháng 2, 1993 (31 tuổi)00 Genoa
103TVGastón Ramírez2 tháng 12, 1990 (33 tuổi)340 Middlesbrough
143TVNicolás Lodeiro21 tháng 3, 1989 (35 tuổi)443 Boca Juniors
153TVMatías Vecino24 tháng 8, 1991 (32 tuổi)20 Fiorentina
173TVEgidio Arévalo Ríos1 tháng 1, 1982 (42 tuổi)770 Atlas
203TVÁlvaro González29 tháng 10, 1984 (39 tuổi)623 Atlas

84Abel Hernández8 tháng 8, 1990 (33 tuổi)2510 Hull City
94Luis Suárez24 tháng 1, 1987 (37 tuổi)8445 Barcelona
114Cristhian Stuani10 tháng 12, 1986 (37 tuổi)275 Middlesbrough
214Edinson Cavani14 tháng 2, 1987 (37 tuổi)8030 Paris Saint-Germain
224Diego Rolán24 tháng 3, 1993 (31 tuổi)183 Bordeaux

Venezuela sửa

Huấn luyện viên: Rafael Dudamel

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Venezuela tham dự Copa América Centenario.[21]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJosé Contreras20 tháng 10, 1994 (29 tuổi)20 Deportivo Táchira
121TMDani Hernández21 tháng 10, 1985 (38 tuổi)200 Tenerife
231TMWuilker Faríñez15 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00 Caracas

22HVWilker Ángel18 tháng 3, 1993 (31 tuổi)42 Deportivo Táchira
32HVMikel Villanueva14 tháng 4, 1993 (31 tuổi)21 Atlético Malagueño
42HVOswaldo Vizcarrondo31 tháng 5, 1984 (39 tuổi)718 Nantes
62HVJosé Manuel Velázquez8 tháng 9, 1990 (33 tuổi)151 Arouca
162HVRoberto Rosales20 tháng 11, 1988 (35 tuổi)630 Málaga
202HVRolf Feltscher10 tháng 6, 1990 (33 tuổi)50 Duisburg
212HVAlexander González13 tháng 9, 1992 (31 tuổi)301 Huesca

53TVArquímedes Figuera6 tháng 10, 1989 (34 tuổi)81 La Guaira
83TVTomás Rincón (Đội trưởng)13 tháng 1, 1988 (36 tuổi)690 Genoa
103TVRómulo Otero9 tháng 11, 1992 (31 tuổi)114 Huachipato
113TVJuan Pablo Añor24 tháng 1, 1994 (30 tuổi)30 Málaga
133TVLuis Manuel Seijas23 tháng 6, 1986 (37 tuổi)622 Santa Fe
143TVCarlos Suárez26 tháng 4, 1992 (32 tuổi)00 Carabobo
153TVAlejandro Guerra9 tháng 7, 1985 (38 tuổi)524 Atlético Nacional
183TVAdalberto Peñaranda31 tháng 5, 1997 (26 tuổi)20 Watford
223TVYangel Herrera7 tháng 1, 1998 (26 tuổi)00 Atlético Venezuela

74Yonathan Del Valle28 tháng 5, 1990 (33 tuổi)100 Kasımpaşa
94Salomón Rondón16 tháng 9, 1989 (34 tuổi)4714 West Bromwich Albion
174Josef Martínez19 tháng 5, 1993 (30 tuổi)244 Torino
194Christian Santos24 tháng 3, 1988 (36 tuổi)41 NEC

Bảng D sửa

Argentina sửa

Huấn luyện viên: Gerardo Martino

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Argentina tham dự Copa América Centenario.[22] Ngày 30 tháng 5, Lucas Biglia bị chấn thương và thay thế bởi Guido Pizarro.[23]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSergio Romero22 tháng 2, 1987 (37 tuổi)720 Manchester United
121TMNahuel Guzmán10 tháng 2, 1986 (38 tuổi)60 UANL
231TMMariano Andújar30 tháng 7, 1983 (40 tuổi)110 Estudiantes

22HVJonathan Maidana29 tháng 7, 1985 (38 tuổi)20 River Plate
32HVFacundo Roncaglia10 tháng 2, 1987 (37 tuổi)100 Fiorentina
42HVGabriel Mercado18 tháng 3, 1987 (37 tuổi)42 River Plate
132HVRamiro Funes Mori5 tháng 3, 1991 (33 tuổi)60 Everton
152HVVíctor Cuesta19 tháng 11, 1988 (35 tuổi)00 Independiente
162HVMarcos Rojo20 tháng 3, 1990 (34 tuổi)432 Manchester United
172HVNicolás Otamendi12 tháng 2, 1988 (36 tuổi)311 Manchester City

53TVMatías Kranevitter21 tháng 5, 1993 (30 tuổi)40 Atlético Madrid
63TVGuido Pizarro26 tháng 2, 1990 (34 tuổi)00 UANL
73TVÁngel Di María14 tháng 2, 1988 (36 tuổi)7216 Paris Saint-Germain
83TVAugusto Fernández10 tháng 4, 1986 (38 tuổi)111 Atlético Madrid
143TVJavier Mascherano8 tháng 6, 1984 (39 tuổi)1233 Barcelona
183TVÉrik Lamela4 tháng 3, 1992 (32 tuổi)151 Tottenham Hotspur
193TVÉver Banega29 tháng 6, 1988 (35 tuổi)404 Sevilla
203TVNicolás Gaitán23 tháng 2, 1988 (36 tuổi)122 Benfica
213TVJavier Pastore20 tháng 6, 1989 (34 tuổi)272 Paris Saint-Germain

94Gonzalo Higuaín10 tháng 12, 1987 (36 tuổi)5625 Napoli
104Lionel Messi (Đội trưởng)24 tháng 6, 1987 (36 tuổi)10750 Barcelona
114Sergio Agüero2 tháng 6, 1988 (35 tuổi)7132 Manchester City
224Ezequiel Lavezzi3 tháng 5, 1985 (39 tuổi)497 Hà Bắc Trung Cơ

Bolivia sửa

Huấn luyện viên: Julio Cesar Baldivieso

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Bolivia tham dự Copa América Centenario.[24]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCarlos Lampe17 tháng 3, 1987 (37 tuổi)40 Sport Boys
121TMRomel Quiñónez25 tháng 6, 1992 (31 tuổi)130 Bolívar
231TMGuillermo Vizcarra7 tháng 2, 1993 (31 tuổi)00 Oriente Petrolero

22HVErwin Saavedra25 tháng 2, 1996 (28 tuổi)30 Bolívar
32HVLuis Alberto Gutiérrez10 tháng 3, 1985 (39 tuổi)310 Ironi Kiryat Shmona
42HVDiego Bejarano24 tháng 8, 1991 (32 tuổi)111 The Strongest
52HVNelson Cabrera22 tháng 4, 1983 (41 tuổi)00 Bolívar
172HVMarvin Bejarano6 tháng 3, 1988 (36 tuổi)260 Oriente Petrolero
212HVRonald Eguino20 tháng 2, 1988 (36 tuổi)150 Bolívar
222HVEdward Zenteno (Đội trưởng)5 tháng 12, 1984 (39 tuổi)250 Jorge Wilstermann

63TVWálter Veizaga22 tháng 4, 1986 (38 tuổi)170 The Strongest
83TVMartin Smedberg-Dalence10 tháng 5, 1984 (39 tuổi)81 IFK Göteborg
103TVJhasmani Campos10 tháng 5, 1988 (35 tuổi)332 Kazma
133TVAlejandro Meleán16 tháng 6, 1987 (36 tuổi)100 Oriente Petrolero
143TVRaúl Castro19 tháng 8, 1989 (34 tuổi)00 The Strongest
153TVPedro Azogue6 tháng 12, 1994 (29 tuổi)90 Oriente Petrolero
163TVCristhian Machado20 tháng 6, 1990 (33 tuổi)00 Jorge Wilstermann
193TVSamuel Galindo18 tháng 4, 1992 (32 tuổi)40 Petrolero
203TVFernando Saucedo15 tháng 3, 1990 (34 tuổi)10 Jorge Wilstermann

74Juan Carlos Arce10 tháng 4, 1985 (39 tuổi)498 Bolívar
94Yasmani Duk1 tháng 3, 1988 (36 tuổi)61 New York Cosmos
114Bruno Miranda10 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00 Universidad de Chile
184Rodrigo Ramallo14 tháng 10, 1990 (33 tuổi)82 The Strongest

Chile sửa

Huấn luyện viên: Juan Antonio Pizzi

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Chile tham dự Copa América Centenario.[25] Ngày 1 tháng 6, Matías Fernández bị chấn thương và thay thế bởi Mark González [26]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMClaudio Bravo (Đội trưởng)13 tháng 4, 1983 (41 tuổi)1000 Barcelona
121TMCristopher Toselli22 tháng 6, 1988 (35 tuổi)40 Universidad Católica
231TMJohnny Herrera9 tháng 5, 1981 (42 tuổi)140 Universidad de Chile

22HVEugenio Mena18 tháng 7, 1988 (35 tuổi)443 São Paulo
32HVEnzo Roco16 tháng 8, 1992 (31 tuổi)61 Espanyol
42HVMauricio Isla12 tháng 6, 1988 (35 tuổi)733 Marseille
62HVJosé Pedro Fuenzalida22 tháng 2, 1985 (39 tuổi)261 Universidad Católica
152HVJean Beausejour3 tháng 6, 1984 (39 tuổi)756 Colo-Colo
172HVGary Medel3 tháng 8, 1987 (36 tuổi)877 Internazionale
182HVGonzalo Jara29 tháng 8, 1985 (38 tuổi)873 Universidad de Chile

53TVFrancisco Silva11 tháng 2, 1986 (38 tuổi)230 Chiapas
83TVArturo Vidal22 tháng 5, 1987 (36 tuổi)7415 Bayern Munich
103TVPablo Hernández24 tháng 10, 1986 (37 tuổi)43 Celta
133TVErick Pulgar15 tháng 1, 1994 (30 tuổi)20 Bologna
203TVCharles Aránguiz17 tháng 4, 1989 (35 tuổi)406 Bayer Leverkusen
213TVMarcelo Díaz30 tháng 12, 1986 (37 tuổi)431 Celta

74Alexis Sánchez19 tháng 12, 1988 (35 tuổi)9331 Arsenal
94Mauricio Pinilla4 tháng 2, 1984 (40 tuổi)398 Atalanta
114Eduardo Vargas20 tháng 11, 1989 (34 tuổi)5225 Hoffenheim
144Mark González10 tháng 7, 1984 (39 tuổi)546 Sport Recife
164Nicolás Castillo14 tháng 2, 1993 (31 tuổi)20 Universidad Católica
194Fabián Orellana27 tháng 1, 1986 (38 tuổi)352 Celta
224Édson Puch9 tháng 4, 1986 (38 tuổi)60 LDU Quito

Panama sửa

Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Panama tham dự Copa América Centenario.[27]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJaime Penedo26 tháng 9, 1981 (42 tuổi)1150 Saprissa
121TMÁlex Rodríguez5 tháng 8, 1990 (33 tuổi)40 San Francisco
221TMJosé Calderón14 tháng 8, 1985 (38 tuổi)140 Platense

32HVHarold Cummings1 tháng 3, 1992 (32 tuổi)430 Alajuelense
42HVFidel Escobar2 tháng 4, 1994 (30 tuổi)30 Sporting San Miguelito
52HVRoderick Miller3 tháng 4, 1992 (32 tuổi)160 San Francisco
132HVAdolfo Machado14 tháng 2, 1985 (39 tuổi)581 Saprissa
152HVMartín Gómez23 tháng 1, 1989 (35 tuổi)81 San Francisco
172HVLuis Henríquez23 tháng 11, 1981 (42 tuổi)862 Tauro
232HVFelipe Baloy (Đội trưởng)24 tháng 2, 1981 (43 tuổi)883 Atlas

23TVMiguel Camargo5 tháng 9, 1993 (30 tuổi)10 Mineros de Guayana
63TVGabriel Gómez29 tháng 5, 1984 (39 tuổi)12211 Cartaginés
113TVArmando Cooper26 tháng 11, 1987 (36 tuổi)695 Árabe Unido
143TVValentín Pimentel30 tháng 5, 1991 (32 tuổi)141 La Equidad
183TVRicardo Buitrago10 tháng 3, 1985 (39 tuổi)193 Juan Aurich
193TVAlberto Quintero18 tháng 12, 1987 (36 tuổi)705 San Jose Earthquakes
203TVAníbal Godoy10 tháng 2, 1990 (34 tuổi)651 San Jose Earthquakes
213TVAmílcar Henríquez (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (32 tuổi)710 América de Cali

74Blas Pérez13 tháng 3, 1981 (43 tuổi)10338 Vancouver Whitecaps
84Gabriel Torres31 tháng 10, 1988 (35 tuổi)549 Zamora
94Roberto Nurse16 tháng 12, 1983 (40 tuổi)163 Zacatecas
104Luis Tejada28 tháng 3, 1982 (42 tuổi)9241 Juan Aurich
164Abdiel Arroyo13 tháng 12, 1993 (30 tuổi)120 RNK Split

Tham khảo sửa

  1. ^ “Provisional Rosters Announced for Copa America Centenario 2016”. CONCACAF. ngày 4 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Copa America Centenario Regulations”. CONCACAF. ngày 1 tháng 3 năm 2016. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “Estos son los 23 jugadores colombianos convocados para la Copa América”. www.golcaracol.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “La Copa América aceptó el cambio de Óscar Murillo por Yerry Mina en la selección de Colombia”. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “¡Convocatoria #Copa100! 🏆 Estos son los elegidos para integrar #LaSele que disputará la @CA2016”. Twitter. FEDEFUTBOL official profile. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ Alfaro Rojas, José Pablo (ngày 20 tháng 5 năm 2016). “Esteban Alvarado queda fuera de la Copa América”. La Nación. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  7. ^ Staff (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Keylor Navas falha Copa América”. ojogo.pt. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ Staff (ngày 23 tháng 5 năm 2016). “Pablo Aguilar y Néstor Ortigoza causan baja en Paraguay para Copa América”. univision.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Edgar Castillo replaces Timmy Chandler on USMNT Copa America roster”. MLSsoccer.com. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ Staff (ngày 21 tháng 5 năm 2016). “Benfica's Jonas overjoyed by late Brazil call up”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ Jon Arnold (ngày 26 tháng 5 năm 2016). “Kaká replaces Douglas Costa on Brazil-roster”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ Rupert Fryer (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Lucas Moura called into Brazil's Copa America squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ David Manuca (ngày 1 tháng 6 năm 2016). “Kaká replaced by Ganso in Brazil's Copa squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  14. ^ Alexandre Lozetti and Felipe Schmidt (ngày 2 tháng 6 năm 2016). “Luiz Gustavo pede dispensa e Dunga convoca Walace para Copa America”. globoesporte.globo.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ “PRE NÓMINA DE ECUADOR PARA LA COPA AMÉRICA CENTENARIO”. www.ecuafutbol.org. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
  16. ^ [1]
  17. ^ “http://fpf.com.pe/tus-selecciones/noticia/393-esta-es-la-convocatoria-provisional-para-la-copa-america-centenario-usa-2016”. www.fpf.com.pe. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  18. ^ “Jamaica sets Copa America roster”. Yahoo Sports. Goal. ngày 21 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  19. ^ “Brazil, Chile, Costa Rica and Jamaica Announce Injury Replacements for Copa America Centenario”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  20. ^ Iain Strachan (ngày 30 tháng 5 năm 2016). “Laxalt for Rodriguez in Uruguay's Copa squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  21. ^ “Estos son los 23 elegidos del seleccionador nacional de Venezuela @rafaeldudamel para afrontar la @CA2016 #Vinotinto”. Twitter. La Vinotinto. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  22. ^ “Los 23 para la Copa América”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  23. ^ Staff (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Lucas Biglia se perderá la Copa América por un desgarro y será reemplazado por Guido Pizarro”. lanacion.com.ar. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  24. ^ “Copa América Centenário: Bolívia anuncia lista de 23 futebolistas - See more at: http://www.conmebol.com/pt-br/copa-america-centenario-bolivia-anuncia-lista-de-23-futebolistas#sthash.XquW1osS.dpuf”. conmebol.com/pt-br. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  25. ^ “http://anfp.cl/noticia/26309/nomina-de-la-seleccion-chilena-para-la-copa-america-centenario-2016”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  26. ^ Staff (ngày 1 tháng 6 năm 2016). “Mark González ocupará el lugar de Matías Fernández en la nómina de la Copa Centenario”. cooperativa.cl. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  27. ^ “Hernán Darío Gómez entrega lista de 23 convocados para CA 2016”. www.fepafut.com. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhMai Tiến Dũng (chính khách)Đặc biệt:Tìm kiếmChiến dịch Điện Biên PhủTrương Thị MaiLật mặt 7: Một điều ướcFacebookĐài Truyền hình Việt NamVương Đình HuệHamida Banu BegumTrần Thanh MẫnCleopatra VIIPhạm Minh ChínhViệt NamTô LâmGoogle DịchManchester City F.C.Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhGiải bóng đá Ngoại hạng AnhVõ Nguyên GiápNguyễn Phú TrọngTrương Bá ChiTô Ân XôCúp bóng đá U-23 châu ÁMột thoáng ta rực rỡ ở nhân gianẤm lên toàn cầuLương CườngKim Sang-sikNgọt (ban nhạc)Phan Văn GiangReal Madrid CFYouTubeMarco ReusĐinh Tiến DũngNguyễn Văn NênChủ tịch Quốc hội Việt Nam