Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2006

Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2006 (cross-country skiing) được tổ chức từ 11 đến 26 tháng 2 năm 2006 tại Pragelato PlanTorino. Có tất cả 12 bộ môn được thi đấu cho cả hai phái nam và nữ.

Bảng huy chương sửa

Quốc gia Tổng
1 Thụy Điển3025
2 Estonia3003
3 Nga2237
4 Ý2024
5 Cộng hoà Séc1203
6 Canada1102
7 Đức0314
Na Uy0314
9 Pháp0101
10 Áo0011
Ba Lan0011
Phần Lan0011
Tổng cộng12121236

Nam sửa

30 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Eugeni Dementiev (Nga)1:17:00,8
2 Bạc Frode Estil (Na Uy)+ 0,6
3 Đồng Pietro Piller Cottrer (Ý)+ 0,9
4 Giorgi Di Centa (Ý)+ 2,4
5 Anders Södergren (Thụy Điển)+ 3,5
6 Vincent Vittoz (Pháp)+ 6,7
7 Mikhail Botwinov (Áo)+ 7,7
8 Martin Bajcicak (Slovakia)+ 7,9

15 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Andrus Veerpalu (Estonia)38:01,3
2 Bạc Lukas Bauer (Cộng hòa Séc)+ 14,5
3 Đồng Tobias Angerer (Đức)+ 19,2
4 Vassili Rotchev (Nga)+ 23,1
5 Jaak Mae (Estonia)+ 33,9
6 Johan Olsson (Thụy Điển)+ 37,5
7 Andreas Schlütter (Đức)+ 43,4
8 Martin Tauber (Áo)+ 48,2

1,5 km cá nhân sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
Chung kết
1 Vàng Björn Lind (Thụy Điển)2:26,5
2 Bạc Roddy Darragon (Pháp)+ 0,6
3 Đồng Thobias Fredriksson (Thụy Điển)+ 1,3
4 Cristian Zorzi (Ý)+ 5,2
Sắp hạng
5 Freddy Schwienbacher (Ý)2:23,9
6 Loris Frasnelli (Ý)+ 1,3
7 Johan Kjølstad (Na Uy)+ 1,7
8 Anti Saarepuu (Estonia)+ 4,0

Đội, kiểu cổ điển sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Thobias Fredriksson, Björn Lind (Thụy Điển)17:02,9
2 Bạc Jens Arne Svartedal, Tor Arne Hetland (Na Uy)+ 0,6
3 Đồng Ivan Alypov, Vassili Rotchev (Nga)+ 2,3
4 Jens Filbrich, Andreas Schlütter (Đức)+ 11,1
5 Keijo Kurttila, Lauri Pyykonen (Phần Lan)+ 18,6
6 Nikolay Chebotko, Yevgeniy Koschevoy (Kazahkstan)+ 22,2
7 Maciej Kreczmer, Janusz Krężelok (Ba Lan)+ 23,4
8 Martin Bajčičák, Ivan Bátory (Slovakia)+ 28,0

4 × 10 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Fulvio Valbusa, Giorgio Di Centa, Pietro Piller Cottrer, Cristian Zorzi (Ý)1:43:45,7
2 Bạc Andreas Schlütter, Jens Filbrich, René Sommerfeldt, Tobias Angerer (Đức)+ 15,7
3 Đồng Mats Larsson, Johan Olsson, Andreas Södergren, Mathias Fredriksson (Thụy Điển)+ 16,0
4 Christophe Perrillat, Alexandre Rousselet, Emmanuel Jonnier, Vincent Vittoz (Pháp)+ 37,1
5 Jens Arne Svartedal, Odd Bjørn Hjelmeset, Frode Estil, Tore Ruud Hofstad (Na Uy)+ 1:10,6
6 Serguei Novikov, Vassili Rotchev, Ivan Alypov, Eugeni Dementiev (Nga)+ 1:24,2
7 Reto Burgermeister, Christian Stebler, Toni Livers, Remo Fischer (Thụy Sĩ)+ 1:25,2
8 Aivar Rehemaa, Andrus Veerpalu, Jaak Mae, Kaspar Kokk (Estonia)+ 1:38,1

50 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Giorgio Di Centa (Ý)2:06:11,8
2 Bạc Eugeni Dementiev (Nga)2:06:12,6
3 Đồng Mikhaïl Botvinov (Áo)2:06:12,7
4 Emmanuel Jonnier (Pháp)2:06:13,5
5 Pietro Piller Cottrer (Ý)2:06:14,0
6 Anders Södergren (Thụy Điển)2:06:14,1
7 Martin Koukal (Cộng hoà Séc)2:06:14,9
8 Jiri Magal (Cộng hoà Séc)2:06:15,1

Nữ sửa

15 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Kristina Šmigun (Estonia)42:48,7
2 Bạc Kateřina Neumannová (Cộng hòa Séc)+ 1,9
3 Đồng Evgenia Medvedeva-Abruzova (Nga)+ 14,5
4 Kristin Størmer Steira (Na Uy)+ 18,1
5 Gabriella Paruzzi (Ý)+ 30,2
6 Beckie Scott (Canada)+ 31,9
7 Olga Saviola (Nga)+ 35,0
8 Justyna Kowalczyk (Ba Lan)+ 36,9

10 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Kristina Šmigun (Estonia)27:51,4
2 Bạc Marit Bjørgen (Na Uy)+ 21,3
3 Đồng Hilde Pedersen (Na Uy)+ 22,6
4 Kristin Størmer Steira (Na Uy)+ 29,6
5 Kateřina Neumannová (Cộng hòa Séc)+ 30,8
6 Petra Majdic (Slovakia)+ 30,9
7 Aino Kaisa Saarinen (Phần Lan)+ 38,2
8 Sara Renner (Canada)+ 41,6

1,5 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
Chung kết
1 Vàng Chandra Crawford (Canada)2:12,3
2 Bạc Claudia Künzel (Đức)+ 0,7
3 Đồng Alena Sidko (Nga)+ 0,9
4 Beckie Scott (Canada)+ 2,4
Sắp hạng
5 Virpi Kuitunen (Phần Lan)2:18,1
6 Ella Gjømle (Na Uy)+ 0,1
7 Arianna Follis (Ý)+ 2,2
8 Petra Majdic (Slovakia)+ 3,4

Đội, kiểu cổ điển sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Anna Dahlberg, Lina Andersson (Thụy Điển)16:36,9
2 Bạc Sara Renner, Beckie Scott (Canada)+ 0,6
3 Đồng Aino Kaisa Saarinen, Virpi Kuitunen (Phần Lan)+ 2,3
4 Ella Gjømle, Marit Bjørgen (Na Uy)+ 11,2
5 Evi Sachenbacher-Stehle, Viola Bauer (Đức)+ 26,6
6 Olga Moskalenko-Rotcheva, Alena Sidko (Nga)+ 31,6
7 Arianna Follis, Gabriella Paruzzi (Ý)+ 47,9
8 Natsumi Madoka, Fukuda Nobuko (Nhật Bản)+ 50,7

4 × 5 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Natalia Baranova-Masolkina, Larisa Kurkina, Julija Tchepalova, Evgenia Medvedeva-Abruzova (Nga)54:47,7
2 Bạc Stefanie Böhler, Viola Bauer, Evi Sachenbacher-Stehle, Claudia Künzel (Đức)+ 10,0
3 Đồng Arianna Follis, Gabriella Paruzzi, Antonella Confortola, Sabina Valbusa (Ý)+ 11,0
4 Anna Dahlberg, Elin Ek, Britta Norgren, Anna Karin Strömstedt (Thụy Điển)+ 12,6
5 Kristin Størmer Steira, Hilde Pedersen, Kristin Murer Stemland, Marit Bjørgen (Na Uy)+ 34,1
6 Helena Balatkova Erbenova, Kamila Rajdlova, Ivana Jeneckova, Katerina Neumannová (Cộng hòa Séc)+ 58,6
7 Aino Kaisa Saarinen, Virpi Kuitunen, Riita Liisa Lassila, Kati Venalainen (Phần Lan)+ 1:08,1
8 Kateryna Grygorenko, Tatjana Zavalij, Vita Jakimchuk, Valentina Shevchenko (Ukraina)+ 1:48,6

30 km sửa

Huy chươngVận động viênThời giờ
1 Vàng Katerina Neumannova (Cộng hòa Séc)1:22:25,4
2 Bạc Julija Tchepalova (Nga)1:22:26,8
3 Đồng Justyna Kowalczyk (Ba Lan)1:22:27.5
4 Kristin Stormer Steira (Na Uy)1:22:40.8
5 Gabriella Paruzzi (Ý)1:23:00.8
6 Claudia Künzel (Đức)1:23:02.1
7 Valentina Shevchenko (Ukraina)1:23:07.9
8 Kristina Šmigun (Estonia)1:23:22.5

Chú thích sửa

🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhThích Minh TuệTrịnh Văn Quyết (quân nhân)Nguyễn Duy NgọcĐặc biệt:Tìm kiếmLương Tam QuangVăn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)LGBTLương CườngTô LâmLê Minh HưngThích Chân QuangBộ Công an (Việt Nam)Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamKylian MbappéChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamHuy ĐứcTô Ân XôĐài Truyền hình Việt NamCleopatra VIITrần Quốc TỏGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Angela Phương TrinhViệt NamHoliMinh Đăng QuangThích-ca Mâu-niMinecraftReal Madrid CFUEFA Champions LeagueDanh sách phim điện ảnh DoraemonTF EntertainmentToni KroosBộ Quốc phòng (Việt Nam)Carlo AncelottiDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam