Titanit, hay sphene (từ tiếng Hy Lạp sphenos (σφηνώ), là góc cạnh[4]), là một loại khoáng vật silicat calci titan với công thức hóa học CaTiSiO5. Các tạp chất dạng vết như sắt và nhôm cũng có mặt. Cũng có các nguyên tố đất nhiếm như xeri và ytri; calci có thể được thay thế một phần bằng thori.[5]

Titanit (Sphene)
Nhiều tinh thể titanit trên amphibole (bề rộng hình 2 mm)
Thông tin chung
Thể loạiSilicat đảo
Công thức hóa họcCaTiSiO5
Phân loại Strunz9.AG.15
Hệ tinh thểmột nghiêng
Nhóm không gianlăng trụ một nghiêng
Ký hiệu H-M: (2/m)
Nhóm không gian: P 21/a
Ô đơn vịa = 7.057 Å, b = 8.707 Å, c = 6.555 Å; β = 113.81°; Z=4
Nhận dạng
Màunâu đỏ, xám, vàng, lục, hoặc đỏ
Dạng thường tinh thểtinh thể góc cạnh phẳng rõ ràng, cũng có ở dạng khối
Song tinhtiếp xúc và xuyên cắt trên {100}, tấm trên {221}
Cát khaitồn tại trên [110], một phần trên {221}
Vết vỡbán vỏ sò
Độ cứng Mohs5 đến 5.5
Ánhbán adamantin đến nhựa nhạt
Màu vết vạchtrắng đỏ
Tính trong mờtrong suốt đến mờ
Tỷ trọng riêng3.48 đến 3.60
Thuộc tính quanghau trục (+)
Chiết suấtnα = 1.843 - 1.950 nβ = 1.870 - 2.034 nγ = 1.943 - 2.110
Khúc xạ képδ = 0.100 - 0.160
Đa sắcmạnh: X = gần không màu; Y = vàng đến lục; Z = đỏ đến vàng cam
Góc 2V17 đến 40° (đo đạc)
Tán sắcr > v mạnh
Các đặc điểm khácphóng xạ - có thể metamict
Tham chiếu[1][2][3][4]

Phân bố sửa

Titanit là khoáng vật phụ phổ biến trong các đá mácma trung tính và felsic và các đá pegmatit liên quan. Nó cũng có mặt trong các đá biến chất như gneiss, schistskarn.[1] Các nguồn ở mức độ khu vực gồm: Pakistan; Ý; Nga; Trung Quốc; Brazil; Tujetsch, St. Gothard, Thụy Sĩ;[4] Madagascar; Tyrol, Áo; Quận Renfrew, Ontario, Canada; Sanford, Maine, Gouverneur, Diana, Rossie, Fine, Pitcairn, Brewster, New York[4]California, Hoa Kỳ.

Tham khảo sửa

  1. ^ a b Handbook of Mineralogy
  2. ^ Webmineral data
  3. ^ Mindat
  4. ^ a b c d Dana, James Dwight; Ford, William Ebenezer (1915). Dana's Manual of Mineralogy for the Student of Elementary Mineralogy, the Mining Engineer, the Geologist, the Prospector, the Collector, Etc (ấn bản 13). John Wiley & Sons, Inc. tr. 299–300. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
  5. ^ Deer, Howie & Zussman, (1966), pp17-20: 'Introduction to the Rock-Forming Minerals', 1966, ISBN 0-582-44210-9
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệLương Tam QuangTết Đoan ngọHuy ĐứcCleopatra VIINintendo 3DSThích Chân QuangTô LâmĐài Truyền hình Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Việt NamBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhim khiêu dâmTrần Quốc TỏBộ Công an (Việt Nam)Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁNguyễn Duy NgọcGiải vô địch bóng đá châu ÂuIga ŚwiątekDanh sách phim điện ảnh DoraemonLương CườngThích-ca Mâu-niĐặc biệt:Thay đổi gần đâyBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)LGBTMã MorseNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhThể loại:Phim Hàn QuốcLoạn luânTai nạn tàu 183 (1982)Angela Phương TrinhSơn Tùng M-TPNguyễn Trần Duy Nhất