Sivas
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sivas (tiếng Hy Lạp: Σεβάστεια, tiếng Armenia: Սեբաստիա là một thành phố nằm trong tỉnh Sivas của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Sivas có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 282.984 người. Đây là thành phố lớn thứ 26 tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Sivas | |
---|---|
Gök Medrese in Sivas | |
Vị trí của Sivas within Turkey. | |
Tọa độ: 39°45′B 37°01′Đ / 39,75°B 37,017°Đ | |
Country | Thổ Nhĩ Kỳ |
Region | Central Anatolia |
Province | Sivas |
Chính quyền | |
• Mayor | Doğan Ürgüp (BBP) |
Độ cao | 1.285 m (4,216 ft) |
Dân số (2009) | |
• Tổng cộng | 300.795 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Postal code | 58XXX |
Thành phố kết nghĩa | Baku, Grozny, Gradačac, Adama, Medina, Clermont-Ferrand |
Licence plate | 58 |
Trang web | www.sivas.bel.tr |
Khí hậu sửa
Dữ liệu khí hậu của Sivas | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.6 | 18.1 | 25.2 | 29.0 | 32.0 | 35.5 | 40.0 | 39.9 | 36.6 | 30.5 | 24.0 | 19.4 | 40,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 1.7 | 3.5 | 9.5 | 15.9 | 20.7 | 25.1 | 29.0 | 29.7 | 25.5 | 19.3 | 11.2 | 4.2 | 16,3 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −2.7 | −1.6 | 3.8 | 9.3 | 13.7 | 17.7 | 20.8 | 21.1 | 17.0 | 11.6 | 4.7 | −0.2 | 9,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −6.2 | −5.7 | −0.9 | 3.7 | 7.6 | 10.8 | 13.2 | 13.3 | 9.5 | 5.3 | −0.3 | −3.7 | 3,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −31.2 | −34.4 | −27.6 | −11 | −5.5 | −0.6 | 3.0 | 3.2 | −3.8 | −9 | −24.4 | −30.2 | −34,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 44.6 (1.756) | 41.0 (1.614) | 48.4 (1.906) | 59.0 (2.323) | 64.6 (2.543) | 35.1 (1.382) | 11.1 (0.437) | 7.1 (0.28) | 19.2 (0.756) | 37.5 (1.476) | 42.1 (1.657) | 45.7 (1.799) | 455,4 (17,929) |
Số ngày giáng thủy TB | 10.13 | 9.27 | 11.90 | 14.37 | 15.17 | 9.30 | 2.57 | 2.73 | 5.13 | 8.97 | 8.63 | 10.40 | 108,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 83.7 | 104.5 | 155.0 | 198.0 | 248.0 | 303.0 | 356.5 | 353.4 | 282.0 | 195.3 | 129.0 | 74.4 | 2.482,8 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.7 | 3.7 | 5.0 | 6.6 | 8.0 | 10.1 | 11.5 | 11.4 | 9.4 | 6.3 | 4.3 | 2.4 | 6,8 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1] |
Thành phố kết nghĩa sửa
Sivas kết nghĩa với:[2]
Tham khảo sửa
- ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.
- ^ a b Uzaklar Yakinlaşti - Sivas Twin Towns Lưu trữ 2013-12-27 tại Wayback Machine(tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- ^ “National Commission for Decentralised cooperation”. Délégation pour l'Action Extérieure des Collectivités Territoriales (Ministère des Affaires étrangères) (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu Uyển