Ráy tai
Ráy tai (tiếng Anh: earwax, cerumen) là chất thải dạng sáp bài tiết ra từ ống tai người và các loài động vật có vú khác. Nó thường có màu vàng, cam hay xám tùy từng người. Ráy tai có tác dụng bảo vệ lớp da tai mỏng bên trong cũng như kháng nước, khuẩn, nấm hay cả côn trùng bò vào trong tai.[1][2][3][4] Một số người có ráy tai khô, có những người khác ráy tai lại ướt.
Ráy tai Earwax, Cerumen | |
---|---|
Ráy tai ướt của người | |
Phát âm |
|
Chuyên khoa | Khoa tai mũi họng |
MedlinePlus | 000979 |
Patient UK | Ráy tai |
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ^ “Earwax”. american-hearing.org. American Hearing Research Foundation. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
- ^ Overfield, Theresa (1985). Biologic variation in health and illness: race, age, and sex differences. Menlo Park, Calif: Addison-Wesley, Nursing Division. tr. 46. ISBN 978-0-201-12810-9.
... most common type in Whites and Blacks is dark brown and moist. Dry wax, most common in Orientals and Native Americans, is gray and dry. It is flaky and may form a thin mass that lies in the ear canal.
- ^ “Miscellaneous musings on the Ainu, I”. Ahnenkult.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014.
- ^ Guest, Greener, et. al., "Impacted Cerumen" ("Dry wax contains around 20% lipid, compared to approximately 50% in wet cerumen. Other than this, the two forms show few other biochemical differences.")
Liên kết ngoài sửa
- Roeser RJ, Ballachanda BB (tháng 12 năm 1997). “Physiology, pathophysiology, and anthropology/epidemiology of human earcanal secretions”. Journal of the American Academy of Audiology. 8 (6): 391–400. PMID 9433685.
- Stone M, Fulghum RS (1984). “Bactericidal activity of wet cerumen”. The Annals of Otology, Rhinology, and Laryngology. 93 (2 Pt 1): 183–6. doi:10.1177/000348948409300217. PMID 6370076.
- Bøe R, Silvola J, Yang J, và đồng nghiệp (tháng 9 năm 1999). “Human beta-defensin-1 mRNA is transcribed in tympanic membrane and adjacent auditory canal epithelium”. Infection and Immunity. 67 (9): 4843–6. PMC 96817. PMID 10456939.
Tra ráy tai trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ráy tai. |
- (no response as of 2018-7-30) Ear wax and its treatment Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine Deafness Research UK
- Keeping the ear clean and removing wax: Fact Sheet at PubMed Health
- Clinical practice guideline: Cerumen impaction (The American Academy of Otolaryngology – Head and Neck Surgery)
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu Uyển