Małopolskie là một tỉnh của Ba Lan, giáp biên giới với các vùng Žilina của Slovakia. Tỉnh lỵ là Kraków. Tỉnh có diện tích 15.144,10 ki-lô-mét vuông, dân số thời điểm giữa năm 2004 là 3.256.171 người.

Małopolskie
Województwo małopolskie
—  Tỉnh  —
Hình nền trời của Małopolskie
Hiệu kỳ của Małopolskie
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Małopolskie
Huy hiệu
Vị trí bên trong Ba Lan
Vị trí bên trong Ba Lan
Phân bố thành các thị xã
Phân bố thành các thị xã
Małopolskie trên bản đồ Thế giới
Małopolskie
Małopolskie
Quốc gia Ba Lan
Đặt tên theoLesser Poland sửa dữ liệu
Tỉnh lỵKraków
Counties
Chính quyền
 • Thành phầnExecutive board
 • VoivodeKrzysztof Klęczar (PSL)
 • MarshalWitold Kozłowski (PiS)
 • EPLesser Poland and Świętokrzyskie
Diện tích
 • Tổng15.108 km2 (5,833 mi2)
Dân số (2019)
 • Tổng3.404.863
 • Mật độ230/km2 (580/mi2)
 • Đô thị1.641.189
 • Nông thôn1.763.674
GDP[1]
 • Tổng€47,231 tỉ
 • Trên đầu người€14.100
Mã ISO 3166PL-12
Biển số xeK
HDI (2019)0,892[2]
rất cao · thứ 3
Trang webwww.malopolskie.pl
  • further divided into 182 gminas

Các thành phố thị xã sửa

Tỉnh có thành phố và thị xã. Bản sau đây sắp xếp theo thứ tự dân số giảm dần (số liệu dân số thời điểm năm 2006)[3]

    1. Kraków (756.757)
    2. Tarnów (117.109)
    3. Nowy Sącz (84.594)
    4. Oświęcim (40.979)
    5. Chrzanów (39.797)
    6. Olkusz (37.552)
    7. Nowy Targ (33.493)
    8. Bochnia (29.373)
    9. Gorlice (28.539)
    10. Zakopane (27.486)
    11. Skawina (23.691)
    12. Andrychów (21.691)
    13. Kęty (19.252)
    14. Wadowice (19.149)
    15. Wieliczka (19.133)
    16. Trzebinia (18.769)
    17. Myślenice (18.070)
    18. Libiąż (17.604)
    19. Brzesko (16.827)
    20. Limanowa (14.632)
      1. Rabka-Zdrój (13.031)
      2. Brzeszcze (11.730)
      3. Miechów (11.717)
      4. Dąbrowa Tarnowska (11.259)
      5. Krynica-Zdrój (11.243)
      6. Bukowno (10.695)
      7. Krzeszowice (9.942)
      8. Sucha Beskidzka (9.726)
      9. Wolbrom (9.075)
      10. Chełmek (9.065)
      11. Stary Sącz (8.987)
      12. Niepołomice (8.537)
      13. Mszana Dolna (7.529)
      14. Szczawnica (7.334)
      15. Tuchów (6.501)
      16. Sułkowice (6.305)
      17. Proszowice (6.205)
      18. Dobczyce (6.028)
      19. Grybów (6.025)
      20. Maków Podhalański (5.738)
        1. Piwniczna-Zdrój (5.717)
        2. Jordanów (5.112)
        3. Muszyna (4.980)
        4. Biecz (4.585)
        5. Kalwaria Zebrzydowska (4.503)
        6. Słomniki (4.331)
        7. Żabno (4.271)
        8. Szczucin (4.069)
        9. Zator (3.726)
        10. Skała (3.693)
        11. Alwernia (3.406)
        12. Wojnicz (3.404)
        13. Bobowa (3.018)
        14. Radłów (c. 2.800)
        15. Ryglice (2.784)
        16. Nowy Wiśnicz (2.716)
        17. Ciężkowice (2.378)
        18. Czchów (2.207)
        19. Świątniki Górne (2.101)
        20. Zakliczyn (1.556)

        Tham khảo sửa

        1. ^ “EU regions by GDP, Eurostat”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.
        2. ^ “Sub-national HDI - Subnational HDI”. Global Data Lab (bằng tiếng Anh). Radboud University Nijmegen. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
        3. ^ http://www.stat.gov.pl/gus/45_655_PLK_HTML.htm
        🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhTô LâmPhan Đình TrạcTrần Cẩm TúTrần Thanh MẫnChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmTrần Quốc TỏLương Tam QuangBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ Công an (Việt Nam)Nguyễn Phú TrọngLương CườngTrần Đại QuangBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Lê Hồng AnhNguyễn Duy NgọcLễ Phật ĐảnĐài Truyền hình Việt NamViệt NamPhạm Minh ChínhNguyễn Văn NênCleopatra VIIThứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Thích-ca Mâu-niThích Minh TuệVương Đình HuệHồ Chí MinhPhan Văn GiangVõ Văn ThưởngLê Minh HưngTạ Quang BửuMai (phim)Chủ tịch Quốc hội Việt NamDanh sách Chủ tịch nước Việt NamTô Ân XôLê Hồng Sơn (nhà cách mạng)Ali Khamenei