Jerez de la Frontera

Jerez de la Frontera là một đô thị trong tỉnh Cádiz, Tây Ban Nha. Dân số năm 2007 là 202.687 người. Thành phố nằm ở phía tây nam Tây Ban Nha, ở ngay giữa Đại Tây Dương và dãy núi Cádiz. Tính đến năm 2015, thành phố này lớn nhất trong tỉnh, đã có 212.876 dân; nó là thành phố lớn thứ năm ở Andalusia. Nó đã trở thành trung tâm giao thông vận tải của tỉnh, vượt qua Cádiz, thủ phủ của tỉnh, trong hoạt động kinh tế. Jerez de la Frontera, tính về diện tích đất đai, là khu đô thị tự quản lớn nhất trong tỉnh, và các khu vực đất màu mỡ xung quanh được canh tác. Ngoài ra còn có nhiều trại chăn nuôi gia súc và các hoạt động con ngựa sinh sản, cũng như một ngành công nghiệp rượu vang nổi tiếng thế giới (Xerez).Hiện nay, Jerez, với 212.876 dân, là thành phố lớn thứ 25 ở Tây Ban Nha, lớn thứ 5 tại Andalusia và 1 ở tỉnh Cádiz. Nó thuộc về Hiệp hội đô thị của vịnh Cádiz (Mancomunidad de Municipios Bahía de Cádiz), các khu vực đô thị của vùng Andalusia lớn thứ 3 và thứ 12 ở Tây Ban Nha, với hơn 650.000 cư dân.

Jerez de la Frontera
Jerez de la Frontera
Jerez de la Frontera
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Vị trí của Jerez de la Frontera within Cádiz province
Vị trí của Jerez de la Frontera within Cádiz province
Jerez de la Frontera trên bản đồ Thế giới
Jerez de la Frontera
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngAndalusia
TỉnhCádiz
Quận (comarca)Campiña de Jerez
Thủ phủJerez de la Frontera sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngPilar Sánchez Muñoz (PSOE)
Diện tích
 • Đất liền1,188,14 km2 (458,74 mi2)
Độ cao56 m (184 ft)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng202,687
 • Mật độ170,59/km2 (44,180/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính11401 to 11409
Mã điện thoại956 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaLas Palmas de Gran Canaria, Pisco, Córdoba, Sevilla, Foz do Iguaçu, Moquegua, El Paso, Castro Urdiales, Arles, Biarritz, Puerto Iguazú, Pardubice sửa dữ liệu
Ngôn ngữ bản xứTiếng Tây Ban Nha
Năm mật độ dân số2007
Trang webhttp://www.webjerez.com/

Hình ảnh sửa

Những người nổi tiếng của Jerez sửa

Thị trưởng của Jerez sửa

Các thị trưởng của Jerez bao gồm [1]:

  • Julio González Hontoria (1905 –1907)
  • Francisco de P. Velarde Beigbeder (1909)
  • Juan Cortina de la Vega (1909)
  • José M.a Fernández Gao (1909)
  • Francisco Fernández del Castillo (1909)
  • Conde de Puerto Hermoso (1910)
  • Julio González Hontoria (1914)
  • Pedro L. Lassaletta Crussoe (1915)
  • Manuel Ant. de la Riva González (1916)
  • Manuel Gutiérrez Quijano (1916)
  • Julio González Hontoria (1916)
  • Francisco Álvarez Antón (1917)
  • Pedro Díaz López (1917)
  • Marcelino Picardo Celis (1917)
  • Pablo Porro Bermejo (1918)
  • José García-Mier y Fdez. de los Ríos (1918)
  • Diego Belarde Santisteban (1919)
  • Dionisio García Pelayo y Cordoncillo (1920)
  • Pedro Díaz López (1921)
  • José González Pineda (1921)
  • Dionisio García Pelayo y Cordoncillo (1923)
  • Eduardo Freyre y García de Leaniz (1923)
  • Marqués de Villamarta (1923)
  • Federico de Isási y Dávila (1925)
  • Enrique Rivera Pastor (1928)
  • Juan J. Sánchez y Sánchez Balias (1930)
  • Santiago Lozano Corralón (1930)
  • Manuel Moreno Mendoza (1931)
  • Francisco Germá Alsina (1931)
  • Juan Narváez Ortega (1933)
  • Manuel Diez Hidalgo (1935)
  • Francisco Germá Alsina (1936)
  • Antonio Oliver Villanueva (1936)
  • Ramón García-Pelayo (1958)
  • Tomás García Figueras (1958-1965)
  • Miguel Primo de Rivera y Urquijo (1965-1971)
  • Manuel Cantos Ropero (1971-1976)
  • Jesús Mantaras García-Figueras (1976-1978)
  • José Pérez Luna (1978)
  • Juan Manuel Corchado Moreno (1978-1979)
  • Jerónimo Martínez Beas (1979)
  • Pedro Pacheco Herrera, PA/PSA (1979-2003)
  • María José García-Pelayo Jurado, PP (2003-2005)
  • Pilar Sánchez Muñoz, PSOE (2005-Today)

Dân số sửa

Biến động dân số của Jerez de la Frontera giai đoạn19992007

1999

20002001200220032004200520062007

182.660

183.677185.091187.087191.002192.648196.275199.544202.687

Source: INE (Spain)

Thành phố kết nghĩa sửa

Tài liệu sửa

  • Boletin Acad. Hist. x. 465 et seq., xii. 65 et seq.
  • R. E. J. xv. 125 et seq., xvii. 138 et seq.
  • Shebeṭ Yehudah, pp. 66 et seq.

Tham khảo sửa

  1. ^ http://www.jerezsiempre.com/index.php?title=Categor%C3%ADa:Alcaldes List of all mayors of Jerez de la Frontera (in Spanish)
  •  Bài viết này kết hợp văn bản từ một ấn phẩm hiện thuộc phạm vi công cộngSinger, Isidore; và đồng nghiệp biên tập (1901–1906). The Jewish Encyclopedia. New York: Funk & Wagnalls. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Liên kết ngoài sửa

🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhThích Minh TuệTrịnh Văn Quyết (quân nhân)Nguyễn Duy NgọcĐặc biệt:Tìm kiếmLương Tam QuangVăn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)LGBTLương CườngTô LâmLê Minh HưngThích Chân QuangBộ Công an (Việt Nam)Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamKylian MbappéChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamHuy ĐứcTô Ân XôĐài Truyền hình Việt NamCleopatra VIITrần Quốc TỏGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Angela Phương TrinhViệt NamHoliMinh Đăng QuangThích-ca Mâu-niMinecraftReal Madrid CFUEFA Champions LeagueDanh sách phim điện ảnh DoraemonTF EntertainmentToni KroosBộ Quốc phòng (Việt Nam)Carlo AncelottiDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam