Huy chương Bruce
Huy chương Bruce tên đầy đủ là Huy chương vàng Catherine Wolfe Bruce (tiếng Anh: Catherine Wolfe Bruce Gold Medal) là một phần thưởng của Hội Thiên văn học Thái Bình Dương (Astronomical Society of the Pacific) trao hàng năm cho các đóng góp suốt đời nổi bật cho ngành thiên văn học.
Huy chương này được đặt theo tên Catherine Wolfe Bruce, một phụ nữ người Mỹ bảo trợ ngành thiên văn học, và được trao từ năm 1898.[1] Đây được coi là một trong các giải cao nhất trong lãnh vực thiên văn học.
Danh sách người đoạt Huy chương Bruce sửa
Source: Astronomical Society of the Pacific
- 1898 – Simon Newcomb
- 1899 – Arthur Auwers
- 1900 – David Gill
- 1902 – Giovanni V. Schiaparelli
- 1904 – William Huggins
- 1906 – Hermann Carl Vogel
- 1908 – Edward C. Pickering
- 1909 – George William Hill
- 1911 – Henri Poincaré
- 1913 – Jacobus C. Kapteyn
- 1914 – Oskar Backlund
- 1915 – William Wallace Campbell
- 1916 – George Ellery Hale
- 1917 – Edward Emerson Barnard
- 1920 – Ernest W. Brown
- 1921 – Henri A. Deslandres
- 1922 – Frank W. Dyson
- 1923 – Benjamin Baillaud
- 1924 – Arthur Stanley Eddington
- 1925 – Henry Norris Russell
- 1926 – Robert G. Aitken
- 1927 – Herbert Hall Turner
- 1928 – Walter S. Adams
- 1929 – Frank Schlesinger
- 1930 – Max Wolf
- 1931 – Willem de Sitter
- 1932 – John S. Plaskett
- 1933 – Carl V.L. Charlier
- 1934 – Alfred Fowler
- 1935 – Vesto M. Slipher
- 1936 – Armin O. Leuschner
- 1937 – Ejnar Hertzsprung
- 1938 – Edwin P. Hubble
- 1939 – Harlow Shapley
- 1940 – Frederick H. Seares
- 1941 – Joel Stebbins
- 1942 – Jan H. Oort
- 1945 – E. Arthur Milne
- 1946 – Paul Merrill
- 1947 – Bernard Lyot
- 1948 – Otto Struve
- 1949 – Harold Spencer Jones
- 1950 – Alfred H. Joy
- 1951 – Marcel Minnaert
- 1952 – Subrahmanyan Chandrasekhar
- 1953 – Harold D. Babcock
- 1954 – Bertil Lindblad
- 1955 – Walter Baade
- 1956 – Albrecht Unsöld
- 1957 – Ira S. Bowen
- 1958 – William Wilson Morgan
- 1959 – Bengt Strömgren
- 1960 – Viktor A. Ambartsumian
- 1961 – Rudolph Minkowski
- 1962 – Grote Reber
- 1963 – Seth Barnes Nicholson
- 1964 – Otto Heckmann
- 1965 – Martin Schwarzschild
- 1966 – Dirk Brouwer
- 1967 – Ludwig Biermann
- 1968 – Willem J. Luyten
- 1969 – Horace W. Babcock
- 1970 – Fred Hoyle
- 1971 – Jesse Greenstein
- 1972 – Iosif S. Shklovskii
- 1973 – Lyman Spitzer Jr.
- 1974 – Martin Ryle
- 1975 – Allan R. Sandage
- 1976 – Ernst J. Öpik
- 1977 – Bart J. Bok
- 1978 – Hendrik C. van de Hulst
- 1979 – William A. Fowler
- 1980 – George Herbig
- 1981 – Riccardo Giacconi
- 1982 – E. Margaret Burbidge
- 1983 – Yakov B. Zel'dovich
- 1984 – Olin C. Wilson
- 1985 – Thomas G. Cowling
- 1986 – Fred L. Whipple
- 1987 – Edwin E. Salpeter
- 1988 – John G. Bolton
- 1989 – Adriaan Blaauw
- 1990 – Charlotte E. Moore Sitterly
- 1991 – Donald E. Osterbrock
- 1992 – Maarten Schmidt
- 1993 – Martin Rees
- 1994 – Wallace Sargent
- 1995 – P. James E. Peebles
- 1996 – Albert E. Whitford
- 1997 – Eugene Parker
- 1998 – Donald Lynden-Bell
- 1999 – Geoffrey R. Burbidge
- 2000 – Rashid A. Sunyaev
- 2001 – Hans A. Bethe
- 2002 – Bohdan Paczyński
- 2003 – Vera C. Rubin
- 2004 – Chūshirō Hayashi
- 2005 – Robert Kraft
- 2006 – Frank J. Low
- 2007 – Martin Harwit
- 2008 – Sidney van den Bergh
- 2009 – Frank H. Shu
- 2010 – Gerry Neugebauer
- 2011 – Jeremiah P. Ostriker
- 2012 – Sandra M. Faber
- 2013 – James E. Gunn
- 2014 – Kenneth Kellermann
- 2015 – Douglas N. C. Lin
- 2016 – Andrew Fabian
- 2017 – Nick Scoville
- 2018 – Tim Heckman
- 2019 – Martha P. Haynes
- 2020 – Prize suspended due to COVID-19 pandemic
Xem thêm sửa
- Sonoma State's Directory Lưu trữ 2012-06-30 tại Wayback Machine
- Danh sách đài thiên văn tham gia việc đề cử ứng viên Lưu trữ 2010-05-05 tại Wayback Machine
- A Brief History of the Bruce Medal of the A.S.P. Lưu trữ 2010-05-05 tại Wayback Machine, Joseph S. Tenn, Mercury 15, 4, 103 (1986)
- Centennial History of the Astronomical Society of the Pacific, Chapter 7, the Bruce Medal, Katherine Bracher, Mercury 18, 5, 3 (1989)
- Seventy-Five Years of the Astronomical Society of the Pacific, H. Joy, PASP 77, 81-88A (1965)
Tham khảo sửa
- ^ “Annual Awards”. Astronomical Society of the Pacific. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
Liên kết ngoài sửa
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương Tam QuangTrang ChínhTô LâmTrần Quốc TỏThích Minh TuệĐặc biệt:Tìm kiếmLê Thành LongBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Nguyễn Duy NgọcBộ Công an (Việt Nam)Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁLương CườngNguyễn Thị Thanh (chính khách)Thích Chân QuangViệt NamTô Ân XôCleopatra VIIĐài Truyền hình Việt NamPhạm Minh ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFANguyễn Văn Long (Sĩ quan)Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024LGBTĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamKim Sang-sikTiếp sức mùa thiThứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Minh Đăng QuangChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamLê Quốc HùngPhan Đình TrạcNguyễn Phú TrọngBi sắtKylian MbappéPhạm Thế TùngTrần Đại QuangMưa sao băng