Hans Vanaken
Hans Vanaken (sinh ngày 24 tháng 8 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Belgian First Division A Club Brugge và đội tuyển quốc gia Bỉ
Vanaken tại Lommel United năm 2012 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hans Vanaken[1] | ||
Ngày sinh | 24 tháng 8, 1992 | ||
Nơi sinh | Pelt, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,95 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Club Brugge | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2008 | PSV Eindhoven | ||
2008–2010 | Lommel United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Lommel United | 80 | (21) |
2013–2015 | Lokeren | 76 | (19) |
2015– | Club Brugge | 275 | (84) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | Belgium U20 | 2 | (0) |
2013–2014 | U-21 Bỉ | 3 | (0) |
2018– | Bỉ | 23 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:07, 13 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:45, 18 tháng 11 năm 2022 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp sửa
Câu lạc bộ sửa
- Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022[3]
Club | Season | League | Belgian Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Lommel United | 2010–11 | Belgian Second Division | 16 | 1 | 0 | 0 | – | – | 16 | 1 | ||
2011–12 | Belgian Second Division | 32 | 10 | 2 | 0 | – | – | 34 | 10 | |||
2012–13 | Belgian Second Division | 32 | 10 | 0 | 0 | – | – | 32 | 10 | |||
Total | 80 | 21 | 2 | 0 | – | – | 82 | 21 | ||||
Lokeren | 2013–14 | Belgian Pro League | 39 | 11 | 6 | 1 | – | – | 45 | 12 | ||
2014–15 | Belgian Pro League | 37 | 8 | 3 | 0 | 6[a] | 2 | 1[b] | 0 | 47 | 10 | |
Total | 76 | 19 | 9 | 1 | 6 | 2 | 1 | 0 | 92 | 22 | ||
Club Brugge | 2015–16 | Belgian Pro League | 36 | 10 | 6 | 2 | 8[c] | 0 | 1[b] | 0 | 51 | 12 |
2016–17 | Belgian First Division A | 39 | 9 | 2 | 1 | 6[d] | 0 | 1[b] | 0 | 48 | 10 | |
2017–18 | Belgian First Division A | 39 | 11 | 5 | 3 | 4[e] | 0 | 0 | 0 | 48 | 14 | |
2018–19 | Belgian First Division A | 40 | 14 | 1 | 0 | 8[d] | 2 | 1[b] | 1 | 50 | 17 | |
2019–20 | Belgian First Division A | 29 | 13 | 6 | 0 | 12[f] | 4 | – | 47 | 17 | ||
2020–21 | Belgian First Division A | 36 | 11 | 3 | 2 | 6[d] | 3 | – | 45 | 16 | ||
2021–22 | Belgian First Division A | 39 | 11 | 5 | 1 | 6[d] | 3 | 0 | 0 | 50 | 15 | |
2022–23 | Belgian First Division A | 17 | 5 | 1 | 0 | 6[d] | 0 | 1[b] | 0 | 25 | 5 | |
Total | 275 | 84 | 29 | 9 | 56 | 12 | 4 | 1 | 364 | 106 | ||
Career total | 431 | 124 | 40 | 10 | 62 | 14 | 5 | 1 | 538 | 149 |
- ^ Appearance(s) in UEFA Europa League
- ^ a b c d e Appearance in Belgian Super Cup
- ^ Four appearances in UEFA Champions League, four appearances in UEFA Europa League
- ^ a b c d e Appearance(s) in UEFA Champions League
- ^ Two appearances in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
- ^ Ten appearances and four goals in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
Quốc tế sửa
- Tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2022[3]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Bỉ | 2018 | 2 | 0 |
2019 | 2 | 0 | |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 9 | 3 | |
2022 | 6 | 2 | |
Tổng | 23 | 5 |
- Tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2022
- Bàn thắng và kết quả của Bỉ được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 30 tháng 3 năm 2021 | Den Dreef, Leuven, Bỉ | 9 | Belarus | 2–0 | 8–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
2 | 8–0 | ||||||
3 | 2 tháng 9 năm 2021 | A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia | 12 | Estonia | 1–1 | 5–2 | |
4 | 26 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Aviva, Dublin, Ireland | 18 | Cộng hòa Ireland | 2–1 | 2–2 | Giao hữu |
5 | 29 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Constant Vanden Stock, Anderlecht, Bỉ | 19 | Burkina Faso | 1–0 | 3–0 |
Tham khảo sửa
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Belgium (BEL)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 3. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Hans Vanaken”. 10 tháng 7 năm 2017.
- ^ a b Hans Vanaken tại Soccerway
Liên kết ngoài sửa
- Belgium stats at Belgian FA
- Player profile at Club Brugge
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhThích Minh TuệGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAScotlandCleopatra VIIĐội tuyển bóng đá quốc gia ĐứcĐội tuyển bóng đá quốc gia ScotlandĐài Truyền hình Việt NamHạnh đầu đàViệt NamThích Chân QuangTô LâmVòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanMưa đáLá cờ cầu vồng (LGBT)Lưu Diệc PhiLương Tam QuangCửu Long Thành Trại: Vây thànhCâu chuyện hoa hồngThể loại:Phim Hàn QuốcThích-ca Mâu-niViệt Nam Cộng hòaCristiano RonaldoMã MorseCúp bóng đá Nam MỹJulian NagelsmannHồ Chí MinhĐặc biệt:Thay đổi gần đâyGiải vô địch bóng đá thế giớiBộ Công an (Việt Nam)LGBTToni Kroos