Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2006 , bộ môn hỗn hợp trượt tuyết việt dã và bắn súng, được tổ chức tại Cesena (gần Torino ) từ 11 đến 25 tháng 2 năm 2006 . Tổng cộng có 10 bộ môn: 5 cho nam và 5 cho nữ.
Bảng huy chương sửa
20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 1 phút mỗi lần bắn không trúng đích
10 lần bắn: 5 đứng, 5 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích
12,5 km sửa 20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích
20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích
4 × 7,5 km sửa Huy chương Vận động viên Thời gian Phạt 1 Vàng Ricco Groß , Michael Rösch , Sven Fischer , Michael Greis (Đức)1:21:51,5 1+8 2 Bạc Ivan Tcherezov , Sergei Tchepikov , Pavel Rostovtsev , Nikolay Kruglov (Nga)1:22:12,4 0+6 3 Đồng Julien Robert , Vincent Defrasne , Ferréol Cannard , Raphaël Poirée (Pháp)1:22:35,1 0+6 4 Jakob Borjesson , Bjorn Ferry , Mattias Nilsson , Carl-Johan Bergman (Thụy Điển)1:22:35,1 0+12 5 Halvard Hanevold , Stian Eckhoff , Frode Andresen , Ole Einar Björndalen (Na Uy)1:23:03,6 2+9 6 Ondrej Moravec , Zdenek Vitek , Roman Dostal , Michal Slesingr (Cộng hòa Séc)1:23:04,0 1+11 7 Olexander Bilanenko , Andriy Deryzemlya , Alexei Korobeynikov , Ruslan Lysenko (Ukraina)1:23:40,4 1+11 8 Christian de Lorenzi , René Laurent Vuillermoz , Paolo Longo , Wilfried Pallhuber (Ý)1:23:40,9 2+10
40 lần bắn: 20 đứng, 20 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích
20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 1 phút mỗi lần bắn không trúng đích
7,5 km sửa 10 lần bắn: 5 đứng, 5 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích
20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích
12,5 km sửa 20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích
4 × 6 km sửa Huy chương Vận động viên Thời gian Phạt 1 Vàng Anna Bogaliy , Svetlana Ishmouratova , Olga Zaitseva , Albina Akhatova (Nga)1:16:12,5 0+2 2 Bạc Martina Glagow , Andrea Henkel , Katrin Apel , Kati Wilhelm (Đức)1:17:03,2 1+8 3 Đồng Delphyne Peretto , Florence Baverel-Robert , Sylvie Becaert , Sandrine Bailly (Pháp)1:18:38,7 0+8 4 Ekaterina Ivanova , Olga Nazarova , Ludmilla Ananko , Olena Zubrilova (Belarus)1:19:19,6 0+8 5 Tora Berger , Liv Grete Poirée , Gunn Magrit Andreassen , Linda Tjorhom (Na Uy)1:19:34,4 1+13 6 Teja Gregorin , Andreja Mali , Dijana Grudicek , Tadeja Brankovic (Slovenia)1:19:55,7 1+11 7 Krystyna Palka , Magdalena Gwizdon , Katarzyna Ponikwia , Magdalena Grzywa (Ba Lan)1:20:29,3 0+8 8 Pavlina Filipova , Radka Popova , Irina Nikoultchina , Ekaterina Dafovska (Bulgaria)1:20:38,7 3+14
40 lần bắn: 20 đứng, 20 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích
Chú thích sửa