Hadrosaurus (/ˌhædr[invalid input: 'ɵ']ˈsɔːrəs/; từ tiếng Hy Lạp ἁδρός, hadros, nghĩa là "kềnh càng" hay "to lớn", và σαῦρος, sauros, nghĩa là "thằn lằn")[2][3][4][5] là một chi[6] khủng long thuộc họ Hadrosauridae. Mẫu vật duy nhất được phát hiện năm 1858, và là chi khủng long đầu tiên được biết tới không chỉ từ những chiếc răng tại Bắc Mỹ. Năm 1868, nó trở thành chi khủng long đầu tiên được phục dựng khung xương. Hadrosaurus foulkii là loài duy nhất trong chi và đã chính thức trở thành loài khủng long biểu tượng của bang New Jersey, Hoa Kỳ từ năm 1991.

Hadrosaurus
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, 79.5 triệu năm trước đây
Xương phục dựng trưng bày 37 chiếc xương đã được biết tới tại Học viện Khoa học Tự nhiên Philadelphia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
NhánhCraniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
NhánhDinosauria
Bộ (ordo)Ornithischia
NhánhOrnithopoda
Họ (familia)Hadrosauridae
Phân họ (subfamilia)Hadrosaurinae
Cope, 1869
Chi (genus)Hadrosaurus
Leidy, 1858
Loài (species)H. foulkii
Danh pháp hai phần
Hadrosaurus foulkii
Leidy, 1859
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Hadrosaurus cavatus Cope, 1871

Ornithotarsus immanis Cope, 1869

Xem thêm sửa

Chú thích sửa

  1. ^ Prieto-Marquez, A., Weishampel, D.B. and Horner, J.R. (2006). "The dinosaur Hadrosaurus foulkii, from the Campanian of the East Coast of North America, with a reevaluation of the genus." Acta Palaeontologica Polonica, 51(1): 77–98.
  2. ^ Levins, Hoage. “From the Shores of a Bucolic Pond to World Fame: Haddonfield's Dinosaur”. Finding the World's First Dinosaur Skeleton: Hadrosaurus foulkii. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ “hadrosaur”. Online Etymology Dictionary.
  4. ^ ἁδρός. Liddell, Henry George; Scott, Robert; A Greek–English Lexicon at the Perseus Project
  5. ^ σαῦρος. Liddell, Henry George; Scott, Robert; A Greek–English Lexicon at the Perseus Project
  6. ^ Prieto-Márquez, A. (2011). “Revised diagnoses of Hadrosaurus foulkii Leidy, 1858 (the type genus and species of Hadrosauridae Cope, 1869) and Claosaurus agilis Marsh, 1872 (Dinosauria: Ornithopoda) from the Late Cretaceous of North America”. Zootaxa. 2765: 61–68.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài sửa


🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhTết Đoan ngọĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệCleopatra VIIĐài Truyền hình Việt NamLương Tam QuangThích Chân QuangTô LâmGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAViệt NamCâu chuyện hoa hồngCarlos AlcarazSơn Tùng M-TPDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanGiải vô địch bóng đá châu ÂuĐặc biệt:Thay đổi gần đâyDanh sách phim điện ảnh DoraemonMã MorseBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ Công an (Việt Nam)Alexander ZverevThích-ca Mâu-niHuy ĐứcVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁTrần Quốc TỏThu HiềnHồ Chí MinhCâu chuyện của hoa hồngNguyễn Duy NgọcLoạn luânLGBTBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Angela Phương TrinhNguyễn Phú TrọngThể loại:Phim Hàn QuốcQuần đảo Hoàng Sa