Họ Suyên biển

Họ Suyên biển (danh pháp khoa học: Surianaceae, đồng nghĩa: Stylobasiaceae J. Agardh) là một họ thực vật hạt kín trong bộ Fabales. Nó có sự phân bố rất bất thường: chi Recchia là bản địa của México, còn loài duy nhất của chi Surianasuyên biển (Suriana maritima) lại là loài thực vật duyên hải có sự phân bố rộng khắp vùng nhiệt đới; còn 3 chi còn lại lại là đặc hữu của Australia. Tổng cộng, họ này có khoảng 8 loài.

Họ Suyên biển
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Surianaceae
Arn., 1834
Chi điển hình
Suriana
L., 1753
Các chi
Danh pháp đồng nghĩa
  • Stylobasiaceae J. Agardh

Các loài trong họ này là cây bụi nhỏ tới dạng cây gỗ cao.

Các chi sửa

Phát sinh chủng loài sửa

Về các mối quan hệ phát sinh chủng loài, xem Forest và ctv. (2007)[1]; [[Recchia + Cadellia]] [Suriana [Guilfoylia + Stylobasium]] dường như là cấu trúc phân chia nhánh trong nội bộ họ này. Mặc dù các thể hạt ống sàng của Stylobasium là khác biệt, do có các hạt tinh bột sàng và các sợi protein tạo thành một lớp vỏ ngoại biên[2], nhưng dường như có rất ít lý do để công nhận Stylobasiaceae như là họ đơn chi.

Họ Surianaceae từng được gộp trong bộ Rosales, họ Simaroubaceae (họ này trong Wikipedia coi là thuộc bộ Sapindales theo phân loại của APG) trong hệ thống Cronquist năm 1981 và trong bộ Rutales như là một họ tách biệt[3].

Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo Forest và ctv. (2007)[1].

Surianaceae 

Recchia

Cadellia

Suriana

Guilfoylia

Stylobasium

Hình ảnh sửa

Ghi chú sửa

  1. ^ a b Forest F., Chase M. W., Persson C., Crane P. R., & Hawkins J. A., 2007. The role of biotic and abiotic factors in evolution of ant dispersal in the milkwort family (Polygalaceae) Lưu trữ 2010-12-24 tại Wayback Machine. Evolution 61(7): 1675-1694, doi:10.1111/j.1558-5646.2007.00138.x.
  2. ^ Behnke H. D., Kiritsis U., Patrick S. J., & Kenneally K. F., 1996. Form-Pfs plastids, stem anatomy and systematic affinity of Stylobasium Desf. (Stylobasiaceae). A contribution to the knowledge of sieve element plastids in the Rutales and Sapindales. Bot. Acta 109: 346-359.
  3. ^ Takhtadjan A. 1997. Diversity and Classification of Flowering Plants. Nhà in Đại học Columbia, New York.

Liên kết ngoài sửa


🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệLương Tam QuangTết Đoan ngọHuy ĐứcCleopatra VIINintendo 3DSThích Chân QuangTô LâmĐài Truyền hình Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Việt NamBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhim khiêu dâmTrần Quốc TỏBộ Công an (Việt Nam)Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁNguyễn Duy NgọcGiải vô địch bóng đá châu ÂuIga ŚwiątekDanh sách phim điện ảnh DoraemonLương CườngThích-ca Mâu-niĐặc biệt:Thay đổi gần đâyBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)LGBTMã MorseNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhThể loại:Phim Hàn QuốcLoạn luânTai nạn tàu 183 (1982)Angela Phương TrinhSơn Tùng M-TPNguyễn Trần Duy Nhất