Gołąbki [ɡɔˈwɔmpki] là tên tiếng Ba Lan của một món ăn phổ biến trong các món ăn của khu vực Trung Âu, được làm từ lá bắp cải luộc bọc quanh một miếng thịt lợn băm hoặc thịt bò, hành tây xắt nhỏ, và cơm hoặc lúa mạch.

Gołąbki
Gołąbki với sốt cà chua và rau củ
Tên khácGołąb, holubky, holishkes
BữaKhai vị hoặc món chính
Xuất xứBa Lan
Nhiệt độ dùngnóng
Thành phần chínhBắp cải, thịt lợn, thịt bò, hành tây, cơm

Gołąbki là dạng số nhiều của gołąbek, dạng rút gọn của gołąb, có nghĩa là "chim bồ câu", ám chỉ hình dạng cuộn của nó.

Gołąbki thường được phục vụ trong mùa Giáng sinh và vào các dịp lễ hội như đám cưới.[1][2] Chúng cũng là một món ăn đặc trưng cho các cuộc đoàn tụ gia đình giữa những người Mỹ gốc Ba Lan. Một thay thế cho món ăn là holishkes của người Do Thái, được phục vụ vào Lễ Lều TạmLễ Ăn Mừng Kinh Thánh Torah.

Vài cái tên khác sửa

Gołąbki cũng được gọi là golombki, golumpki, golabki, golumpkies, golumpkis, gluntkes hoặc gwumpki.[1][2] Biến thể tương tự được gọi là holubky (Slovak), töltött káposzta (Hungary), holubtsi (Ukraine), golubtsy (Nga), balandėliai (Lithuania), Kohlrouladen Đức (hoặc Sarma vay từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, thường được áp dụng cho một số phiên bản Nam Slavic, đặc biệt ở khu vực Balkan), kåldolmar (Thụy Điển, từ Dolma Thổ Nhĩ Kỳ). Trong tiếng Yiddish, holipshes, goleptzi golumpkiholishkes hoặc holep là những món ăn rất giống nhau.[3]

nước Mỹ, các từ ngữ thường được Anh hóa bởi thế hệ người Mỹ thứ hai hoặc thứ ba để chỉ "cải bắp nhồi", "lá cải bắp nhồi", hoặc "bắp cải soong".[1][2] Chúng cũng được gọi là "những chú heo con trong chăn" trong cộng đồng người Slav định cư ở khu vực giữa Đại Tây Dương của Hoa Kỳ.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c Bice, Jeanne (2008). The Ultimate Christmas: The Best Experts' Advice for a Memorable Season With Stories and Photos of Holiday Magic (recipe originally from Robin Kurth). HCI. tr. 130. ISBN 9780757307546. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ a b c Tom Mendicino, Frank Polito (2011). Remembering Christmas. Kensington Books. tr. 87. ISBN 9780758266859. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ “Dictionary of American Regional English”. University of Wisconsin. 21 tháng 5 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012.

Liên kết ngoài sửa

🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhTô LâmPhan Đình TrạcTrần Cẩm TúTrần Thanh MẫnChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmTrần Quốc TỏLương Tam QuangBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ Công an (Việt Nam)Nguyễn Phú TrọngLương CườngTrần Đại QuangBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Lê Hồng AnhNguyễn Duy NgọcLễ Phật ĐảnĐài Truyền hình Việt NamViệt NamPhạm Minh ChínhNguyễn Văn NênCleopatra VIIThứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Thích-ca Mâu-niThích Minh TuệVương Đình HuệHồ Chí MinhPhan Văn GiangVõ Văn ThưởngLê Minh HưngTạ Quang BửuMai (phim)Chủ tịch Quốc hội Việt NamDanh sách Chủ tịch nước Việt NamTô Ân XôLê Hồng Sơn (nhà cách mạng)Ali Khamenei