Eurovision Song Contest 2004
Eurovision Song Contest 2004 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 49. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Istanbul - của Thổ Nhĩ Kỳ.
Các ứng viên
sửaBán kết
sửaDraw | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Phần Lan | Tiếng Anh | Jari Sillanpää | "Takes 2 to Tango" | 14 | 51 |
02 | Belarus | Tiếng Anh | Aleksandra và Konstantin | "My Galileo" | 5 | 104 |
03 | Thụy Sĩ | Tiếng Anh | Piero Esteriore vàMusic | "Celebrate" | 22 | 0 |
04 | Latvia | Tiếng Latvia | Fomins và Kleins | "Dziesma par laimi" | 17 | 23 |
05 | Israel | Tiếng Hebrew | David D'Or | "להאמין" | 11 | 57 |
06 | Andorra | Tiếng Català | Marta Roure | "Jugarem a estimar-nos" | 18 | 12 |
07 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Sofia Vitória | "Foi magia" | 15 | 38 |
08 | Malta | Tiếng Anh | JulieVàLudwig | "On Again... Off Again" | 8 | 74 |
09 | Monaco | Tiếng Pháp | Maryon | "Notre planète" | 19 | 10 |
10 | Hy Lạp | Tiếng Anh | Sakis Rouvas | "Shake It" | 3 | 238 |
11 | Ukraina | Tiếng Ukraina | Ruslana | "Wild Dances" | 2 | 256 |
12 | Litva | Tiếng Anh | Linas và Simona | "What's Happened to Your Love?" | 16 | 26 |
13 | Albania | Tiếng Anh | Anjeza Shahini | "The Image of You" | 4 | 167 |
14 | Síp | Tiếng Anh | Elvir Laković Laka | "Stronger Every Minute" | 5 | 149 |
15 | Macedonia | Tiếng Anh | Toše Proeski | "Life" | 10 | 71 |
16 | Slovenia | Tiếng Anh | Platin | "Stay Forever" | 21 | 5 |
17 | Estonia | Tiếng Võro | Neiokõsõ | "Tii" | 11 | 57 |
18 | Croatia | Tiếng Anh | Ivan Mikulić | "You Are the Only One" | 8 | 79 |
19 | Đan Mạch | Tiếng Anh | Tomas Thordarson | "Shame on You" | 7 | 94 |
20 | Serbia và Montenegro | Tiếng Serbia | Željko Joksimovićvà Ad Hoc Orchestra | "Лане моје" | 1 | 263 |
21 | Bosna và Hercegovina | Tiếng Anh | Fuad Backović | "In the Disco" | 7 | 133 |
22 | Hà Lan | Tiếng Anh | Re-Union | "Without You" | 6 | 146 |
Chung kết
sửaSTT | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Bài hát | Vị trí | Điểm số |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Tây Ban Nha | Tiếng Tây Ban Nha | Ramón | "Para llenarme de ti" | 10 | 87 |
02 | Áo | Tiếng Đức | Tie Break | "Du bist" | 21 | 9 |
03 | Na Uy | Tiếng Anh | Knut Anders Sørum | "High" | 24 | 3 |
04 | Pháp | Tiếng Pháp Tiếng Tây Ban Nha | Jonatan Cerrada | "À chaque pas" | 23 | 14 |
05 | Serbia và Montenegro | Tiếng Serbia | Željko Joksimović và Ad Hoc Orchestra | "Лане моје" | 2 | 263 |
06 | Malta | Tiếng Anh | JulieVàLudwig | "On Again... Off Again" | 12 | 50 |
07 | Hà Lan | Tiếng Anh | Re-Union | "Without You" | 20 | 21 |
08 | Đức | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Maximilian Mutzke | "Can't Wait Until Tonight" | 8 | 93 |
09 | Albania | Tiếng Anh | Anjeza Shahini | "The Image of You" | 21 | 44 |
10 | Ukraina | Tiếng Ukraina | Ruslana | "Wild Dances" | 1 | 280 |
11 | Croatia | Tiếng Anh | Ivan Mikulić | "You Are the Only One" | 12 | 50 |
12 | Bosna và Hercegovina | Tiếng Anh | Fuad Backović | "In the Disco" | 7 | 138 |
13 | Bỉ | Tiếng Anh | Xandee | "1 Life" | 22 | 7 |
14 | Nga | Tiếng Anh | Yulia Savicheva | "Believe Me" | 11 | 67 |
15 | Macedonia | Tiếng Anh | Toše Proeski | "Life" | 14 | 47 |
16 | Hy Lạp | Tiếng Anh | Sakis Rouvas | "Shake It" | 3 | 252 |
17 | Iceland | Tiếng Anh | Jón Jósep Snæbjörnsson | "Heaven" | 19 | 16 |
18 | Ireland | Tiếng Anh | Chris Doran | "If My World Stopped Turning" | 22 | 7 |
19 | Ba Lan | Tiếng Tây Ban Nha | Blue Café | "Love Song" | 19 | 47 |
20 | Anh | Tiếng Anh | James Fox | "Hold On to Our Love" | 8 | 132 |
21 | Síp | Tiếng Anh | Lisa Andreas | "Stronger Every Minute" | 5 | 170 |
22 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tiếng Anh | Athena | "For Real" | 4 | 195 |
23 | România | Tiếng Anh | Sanda Ladoși | "I Admit" | 18 | 18 |
24 | Thụy Điển | Tiếng Anh | Lena Philipsson | "It Hurts" | 5 | 170 |
Tham khảo
sửa🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhThích Minh TuệGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAScotlandCleopatra VIIĐội tuyển bóng đá quốc gia ĐứcĐội tuyển bóng đá quốc gia ScotlandĐài Truyền hình Việt NamHạnh đầu đàViệt NamThích Chân QuangTô LâmVòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanMưa đáLá cờ cầu vồng (LGBT)Lưu Diệc PhiLương Tam QuangCửu Long Thành Trại: Vây thànhCâu chuyện hoa hồngThể loại:Phim Hàn QuốcThích-ca Mâu-niViệt Nam Cộng hòaCristiano RonaldoMã MorseCúp bóng đá Nam MỹJulian NagelsmannHồ Chí MinhĐặc biệt:Thay đổi gần đâyGiải vô địch bóng đá thế giớiBộ Công an (Việt Nam)LGBTToni Kroos