Eredivisie 2023–24

Eredivisie 2023–24 là mùa giải thứ 68 của Eredivisie, giải đấu bóng đá hàng đầu ở Hà Lan. Giải bắt đầu vào ngày 11 tháng 8 năm 2023 và kết thúc vào ngày 19 tháng 5 năm 2024. PSV Eindhoven đã phá kỷ lục ghi nhiều điểm nhất trong một mùa giải Eredivisie với 91 điểm, vượt qua 89 điểm của Ajax trong mùa giải 1997-98.

Eredivisie
Mùa giải2023–24
Thời gian11 tháng 8 năm 2023 – 19 tháng 5 năm 2024
Vô địchPSV Eindhoven (lần thứ 25)
Xuống hạngVitesse
Volendam
Excelsior
Champions LeaguePSV Eindhoven
Feyenoord
Twente
Europa LeagueAZ
Ajax
Conference LeagueGo Ahead Eagles
Số trận đấu306
Số bàn thắng992 (3,24 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiHy Lạp Vangelis Pavlidis (AZ)
Hà Lan Luuk de Jong (PSV)
(29 bàn thắng)
Thủ môn xuất sắc nhấtArgentina Walter Benítez (PSV)
(18 trận giữ sạch lưới)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Feyenoord 6–0 Ajax (7/4/2024)
PSV Eindhoven 6–0 Vitesse (13/4/2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
SC Heerenveen 0–8 PSV Eindhoven (25/4/2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtTwente 7–2 Volendam (12/5/2024)
Chuỗi thắng dài nhất17 trận
PSV Eindhoven (v1–v17)
Chuỗi bất bại dài nhất26 trận
PSV Eindhoven (v1–v26)
Chuỗi không
thắng dài nhất
12 trận
Volendam (v17–v28)
Almere City (v23–v34)
Chuỗi thua dài nhất6 trận
Excelsior (v20–v25)
Trận có nhiều khán giả nhất55.076
Ajax 2–2 Excelsior (24/4/2024)
Trận có ít khán giả nhất3.616
Almere City 1–4 Twente (13/8/2023)
Tổng số khán giả5.576.822[1] (306 trận)
Số khán giả trung bình18.225

Kể từ khi Hà Lan thăng hạng từ vị trí thứ bảy lên vị trí thứ sáu trong bảng xếp hạng hệ số hiệp hội UEFA vào cuối mùa giải 2022–23, ba đội bóng đứng đầu giải giờ đây đủ điều kiện tham dự UEFA Champions League (đội vô địch và á quân được vào thẳng vòng bảng, đội xếp thứ ba được vào vòng loại thứ ba). Đội vô địch KNVB Cup đủ điều kiện tham dự vòng bảng UEFA Europa League trong khi đội xếp thứ tư đủ điều kiện tham dự vòng sơ loại thứ hai UEFA Europa League và các đội đứng từ thứ năm đến thứ tám đủ điều kiện tham dự vòng play-off UEFA Europa Conference League.[2][3]

Các đội bóng sửa

Heracles Almelo, PEC ZwolleAlmere City đã được thăng hạng từ Eerste Divisie 2022–23. Heracles Almelo và PEC Zwolle đều được thăng hạng sau một năm vắng bóng còn Almere City là lần đầu tiên trong lịch sử lên chơi tại Eredivisie.

Sau 23 năm thi đấu ở Eredivisie, FC Groningen bị xuống hạng Eerste Divisie, cùng với SC Cambuur sau hai năm và FC Emmen sau một năm.

Vị trí của các đội Eredivisie 2023–24

Sân vận động sửa

Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứaVị trí mùa giải 2022–23
AjaxAmsterdamJohan Cruijff ArenA55.865thứ 3
Almere CityAlmereYanmar4.501thứ 3 Eerste Divisie (thăng hạng)
AZAlkmaarAFAS19.478thứ 4
ExcelsiorRotterdamVan Donge & De Roo4.500thứ 15
FeyenoordRotterdamDe Kuip47.500Vô địch
Fortuna SittardSittardFortuna Sittard10.300thứ 13
Go Ahead EaglesDeventerDe Adelaarshorst10.000thứ 11
SC HeerenveenHeerenveenAbe Lenstra27.224thứ 8
Heracles AlmeloAlmeloErve Asito12.080Vô địch Eerste Divisie (thăng hạng)
NECNijmegenGoffert12.500thứ 12
PEC ZwolleZwolleMAC³PARK13.250Á quân Eerste Divisie (thăng hạng)
PSVEindhovenPhilips36.500Á quân
RKC WaalwijkWaalwijkMandemakers7.500thứ 9
Sparta RotterdamRotterdamSpartastadion Het Kasteel11.000thứ 6
FC TwenteEnschedeDe Grolsch Veste30.205thứ 5
FC UtrechtUtrechtGalgenwaard23.750thứ 7
VitesseArnhemGelreDome21.248thứ 10
FC VolendamVolendamKras7.384thứ 14

Số đội theo tỉnh sửa

Số độiTỉnhCác đội
4  OverijsselGo Ahead Eagles, Heracles Almelo, PEC Zwolle, FC Twente
3  North HollandAjax, AZ, FC Volendam
 South HollandExcelsior, Feyenoord, Sparta Rotterdam
2  North BrabantPSV, RKC Waalwijk
 GelderlandNEC, Vitesse
1  FlevolandAlmere City
 FrieslandSC Heerenveen
 LimburgFortuna Sittard
 UtrechtFC Utrecht

Nhân sự và trang phục sửa

Câu lạc bộChủ tịchHuấn luyện viênĐội trưởngNhà sản xuất trang phụcNhà tài trợ áo (ngực)Nhà tài trợ áo (lưng)Nhà tài trợ áo (tay áo)Nhà tài trợ quần
Ajax Jan van Halst John van 't Schip Steven Bergwijn AdidasZiggoZiggo SportCuraçaoKhông có
Almere City John Bes Alex Pastoor Sherel Floranus CraftOneCasino,[4] Promo LED SystemsKroonenberg Group, MASCOT WorkweareFulfilment EuropeKhông có
AZ René Neelissen Maarten Martens Bruno Martins Indi NikeKansinoElfi VastgoedCavallaro NapoliKhông có
Excelsior Bob de Lange Marinus Dijkhuizen Stijn van Gassel QuickDSW ZorgverzekeraarCARU Containers, DSW ZorgverzekeraarCARU ContainersCARU Containers
Feyenoord Dennis te Kloese Arne Slot Gernot Trauner Castore[5]EuroParcsPrijsvrijTOTO Nederlandse LoterijKhông có
Fortuna Sittard Işıtan Gün Danny Buijs Ivo Pinto Robey[6]BetCityWinkelhart sittardKhông cóKhông có
Go Ahead Eagles Jan Willem van Dop René Hake Bas Kuipers StannoBetnation[7] Vierhouten GroupValidsign, DGS Processing SolutionsLooox, ContrallVierhouten Group, Loodgietersbedrijf M.Kramer
SC Heerenveen Ferry de Haan Kees van Wonderen Sven van Beek MacronAusnutriaMASCOT Workwear, EffektiefTOTO Nederlandse LoterijVeolia
Heracles Almelo Bart Haverland Erwin van de Looi Justin Hoogma AcerbisAsitoAsitoKans voor een KindAsito
NEC Ron van Oijen Rogier Meijer Lasse Schöne Robey[8]KlokGroepNasWerktKhông cóGX Software
PEC Zwolle Erik van der Ham Johnny Jansen[9] Bram van Polen Adidas[10]Circus.nl Sport & Casino [11]MolecatenVDK GroepQuades
PSV Marcel Brands Peter Bosz Luuk de Jong PumaMetropoolregio Brainport Eindhoven/Philips (trận đấu của UEFA)GoodHabitzTOTO Nederlandse LoterijKhông có
RKC Waalwijk Peter Konijnenburg Henk Fraser Michiel Kramer StannoWilly Naessens, JM van Delft & znMandemakers, Van MosselTOTO Nederlandse LoterijDAS Bouwsystemen
Sparta Rotterdam Leo Ruijs Jeroen Rijsdijk Bart Vriends RobeyDe Goudse Verzekeringen, D&S GroupBlue10, VNOMTOTO Nederlandse Loterij, BICT GroepToll Global Forwarding, Trofi Pack
Twente Paul van der Kraan Joseph Oosting Robin Pröpper Castore[12]Elektramat[13]ThermoSolutions BVTOTO Nederlandse Loterij, Taurus Corporate FinanceElektramat
Utrecht Thijs van Es Ron Jans Nick Viergever Castore[14]T-Mobile (đến 5/9/2023)/Odido (từ 5/9/2023)[15]Không cóU4UDassy
Vitesse Henk Parren Edward Sturing Marco van Ginkel Robey[16]BetCity[17]50+ mobielBurgers' Zoo, Clean Mat TrucksSMB Willems
Volendambỏ trống Regillio Simons Xavier Mbuyamba RobeyBetCity, Metafa HollandKeukenloods, Timbo AfrikaPodobraceBevela, Dakluik van Gorter

Thay đổi huấn luyện viên sửa

ĐộiHLV ra điLý doNgày ra điThời điểm tại mùa giảiĐược thay bởiNgày bổ nhiệm
Ajax John HeitingaKết thúc quản lý tạm thời30/6/2023Trước mùa giải Maurice Steijn1/7/2023
Fortuna Sittard Julio VelázquezKết thúc hợp đồng Danny Buijs
PSV Fred RuttenKết thúc quản lý tạm thời Peter Bosz
RKC Waalwijk Joseph OostingKý bởi Twente Henk Fraser
Sparta Rotterdam Maurice SteijnKý bởi Ajax Jeroen Rijsdijk3/7/2023
Twente Ron JansKết thúc hợp đồng Joseph Oosting1/7/2023
Volendam Wim JonkChuyển sang vai trò quản lý kỹ thuật Matthias Kohler
PEC Zwolle Dick SchreuderKý bởi Castellón Johnny Jansen
Utrecht Michael SilberbauerSa thải29/8/2023thứ 16 Rob Penders (tạm thời)29/8/2023
Ron Jans11/9/2023
Ajax Maurice Steijn23/10/2023thứ 17 Hedwiges Maduro (tạm thời)23/10/2023
John van 't Schip30/10/2023
Vitesse Phillip CocuTừ chức11/11/2023thứ 18 Edward Sturing (tạm thời)20/11/2023
Volendam Matthias Kohler5/12/2023thứ 17 Michael Dingsdag (tạm thời)5/12/2023
Heracles Almelo John LammersSa thải12/12/2023thứ 14 Hendrie Krüzen (tạm thời)12/12/2023
Heracles Almelo Hendrie Krüzen (tạm thời)Kết thúc quản lý tạm thời21/12/2023thứ 15 Erwin van de Looi21/12/2023
Volendam Michael Dingsdag (tạm thời)Kết thúc quản lý tạm thời21/12/2023thứ 17 Regillio Simons21/12/2023
AZ Alkmaar Pascal JansenSa thải17/1/2024thứ 4 Maarten Martens17/1/2024

Bảng xếp hạng sửa

Bảng xếp hạng sửa

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1PSV Eindhoven (C)34294111121+9091Tham dự vòng đấu hạng Champions League
2Feyenoord (W)3426629226+6684
3Twente3421676936+3369Tham dự vòng loại Champions League
4AZ3419877039+3165Tham dự vòng đấu hạng Europa League[a]
5Ajax34151187461+1356Tham dự vòng loại Europa League
6NEC34141196851+1753Tham dự vòng play-off Conference League
7Utrecht341311104947+250
8Sparta Rotterdam34147135148+349
9Go Ahead Eagles (O)341210124746+146
10Fortuna Sittard34911143756−1938
11SC Heerenveen34107175370−1737
12PEC Zwolle3499164567−2236
13Almere City34713143359−2634
14Heracles Almelo3496194174−3333
15RKC Waalwijk3478193856−1829
16Excelsior (R)34611175073−2329Tham dự play-off trụ hạng
17Volendam (R)3447233488−5419Xuống hạng Eerste Divisie
18Vitesse[b] (R)3466223074−446
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: Eredivisie
Quy tắc xếp hạng: Mùa giải đang diễn ra: 1) Giành được nhiều điểm nhất; 2) Mất ít điểm hơn; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thứ tự chữ cái; Cuối mùa giải: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng được ghi; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 7) Trận play-off nếu phù hợp để quyết định nhà vô địch, đội xuống hạng hoặc tham gia một giải đấu châu Âu, nếu không thì bằng hình thức bốc thăm. 8) Đá luân lưu (chỉ sau loạt trận play-off)
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng; (W) Vô địch Cúp KNVB 2023–24.
Ghi chú:
  1. ^ Đội vô địch Cúp KNVB 2023–24 đủ điều kiện tham dự vòng đấu hạng Europa League. Vì đội vô địch cúp (Feyenoord) đã đủ điều kiện tham dự Champions League dựa trên thứ hạng trong giải vô địch nên suất tham dự Europa League này được chuyển cho đội xếp thứ tư.
  2. ^ Vitesse đã bị trừ 18 điểm vì vi phạm các yêu cầu về giấy phép do KNVB ban hành.[18]

Vị trí theo vòng sửa

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
Ajax2545691011131511128855555555555555655555
Almere City1615181717181615141491113151614121314121311131212121212121213131313
AZ1133322222343334444444444444444444
Excelsior66812117556777910121215911141515151515151616161515161616
Feyenoord91274444434222222222222222222222222
Fortuna1089958991211149121191011121010121312111091010101112111110
Go Ahead18914111068655555566766666667777789899
Heerenveen446812131414161013107789911121311121099111111111010101011
Heracles17111079107888101310121415141515151414141414141413131414141414
NEC1113111313111110101212141416108877777776666566666
PEC Zwolle13141210812121399881191111101098810111313131314141311121212
PSV5311111111111111111111111111111111
Waalwijk14171718161415161113151615131516161616161616161616161515151616151515
Sparta77567567766666776889108910111099998988
Twente3222233343434443333333333333333333
Utrecht151815161516171817181715161413131314131199888888877777
Vitesse8101314141513121516181818181718171818181818171717171717181818181818
Volendam12161615181718171817161717171817181717171717181818181818171717171717
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 19/5/2024. Nguồn: worldfootball.net
  = Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League;   = Tham dự vòng đấu hạng Champions League;   = Tham dự vòng loại Champions League;   = Tham dự vòng đấu hạng Europa League;   = Tham dự vòng loại Europa League;   = Tham dự vòng play-off Conference League;   = Tham dự play-off trụ hạng;   = Xuống hạng Eerste Divisie

Kết quả sửa

Tỷ số sửa

Nhà \ KháchAJAALMAZEXCFEYFORGAEHEEHERNECPECPSVRKCSPATWEUTRVITVOL
Ajax3–01–22–20–42–21–14–14–12–22–21–14–12–12–12–05–02–0
Almere City2–20–02–10–20–00–01–10–51–41–20–41–02–31–41–15–01–1
AZ2–04–14–00–14–05–13–01–11–22–20–43–22–02–13–32–03–0
Excelsior2–20–01–12–42–21–13–04–00–32–40–21–12–10–31–11–24–0
Feyenoord6–06–11–04–00–03–16–13–02–25–01–21–02–00–04–24–03–1
Fortuna Sittard0–02–11–25–20–10–03–34–11–13–11–11–00–20–30–03–13–1
Go Ahead Eagles2–31–10–33–01–33–03–24–02–21–10–11–00–01–30–25–14–1
SC Heerenveen3–23–02–20–32–33–00–23–01–12–00–83–11–33–32–31–31–2
Heracles Almelo2–42–25–03–10–40–02–00–22–12–10–60–50–12–21–33–21–1
NEC1–21–10–33–42–34–11–12–03–12–23–13–02–01–03–01–33–3
PEC Zwolle1–30–10–32–10–22–01–12–23–11–31–71–21–21–21–01–01–1
PSV Eindhoven5–22–05–13–12–23–13–02–02–04–04–03–14–21–02–06–03–1
RKC Waalwijk2–30–01–32–21–20–10–11–11–22–01–10–41–11–02–23–12–1
Sparta Rotterdam2–21–21–14–22–24–00–22–11–21–10–20–42–02–21–21–01–0
Twente3–13–12–14–22–12–03–01–01–03–33–10–33–02–10–11–07–2
Utrecht4–30–21–12–21–54–02–10–21–01–05–11–11–10–11–11–04–2
Vitesse2–21–10–20–01–23–20–21–32–00–31–11–30–21–41–20–01–1
Volendam1–40–10–43–10–00–11–20–42–22–50–51–53–21–40–21–01–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 19/5/2024. Nguồn: Flashscore
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Bảng thắng bại sửa

  • T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
  • () = Trận đấu bị hoãn
  • (T), (H), (B) = Trận đấu bù với kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 6 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 6 và trước vòng 7.
Đội1234567891011121314151617Đội1819202122232425262728293031323334Đội
AjaxTH()HBB()BBB (T)THTT (T)THTAjaxTTHBHBTHHTHBTHTTHAjax
AlmereBBBBHBTTHHTHBBBTTAlmereHBTHTBHHHHHHBBHBBAlmere
AZTT()TTT (H)TTT()HBTH (B)TBBAZHHBHTTHTTTBBTTTTHAZ
ExcelsiorTHHBHTTHBBHHBHBHBExcelsiorTHBBBBBBHBBBTHBTBExcelsior
FeyenoordHHTTTTTTTBTTTBTTHFeyenoordTHTTTTHTTTHTTTTTTFeyenoord
FortunaHTHHTBBBBHBTBTTBBFortunaHTHBBTTHTBHBBBHHHFortuna
Go AheadBT()THT (B)BTHHTTHBBHBGo AheadTHTHTBTBBTHHBBHBTGo Ahead
HeerenveenTTBBBBBHBTBTTTBBHHeerenveenBHHTBTTBBHHBTBHBBHeerenveen
HeraclesBT()TBH (H)TBHBBBTBBBTHeraclesHBBTBBHBTBTTBBBBHHeracles
NECBBTHBTBHH()HHHB (T)TTHNECTHTBHTTTBTHTHBTBTNEC
PEC ZwolleBBTTHBBBTHTBBTBHHPEC ZwolleHTTHBBBHBBBTHTBHBPEC Zwolle
PSVTT()TTT (T)TTTTTTTTTTTPSVHTHTTTHTTBTTTTTHTPSV
WaalwijkBBBBTT()BTBBBTH (B)BHBWaalwijkBHBTBBBTHHHBBHTHBWaalwijk
SpartaTHTHBTBBHTBTBTBHTSpartaBHBBTBHBHTTBTTBTTSparta
TwenteTT()TTB (T)TTHTHHBTTHTTwenteBHTTBTTTBTHTBTBTTTwente
UtrechtBBBBTBBBTHHHTHTHHUtrechtHHTTTTBHTBTTTHTBHUtrecht
VitesseTB()BBB (B)THBHBBBBTBHVitesseBBBBHTBBHBBBBTBTHVitesse
VolendamBB()BBHBTBT (B)HBBBBTBVolendamHBBBHBBHBHHTBBBBBVolendam
Đội1234567891011121314151617Đội1819202122232425262728293031323334Đội
  • Trận Ajax - Feyenoord V6 diễn ra trong 2 ngày 24 và 27/9/2023.

Play-off giải đấu châu Âu sửa

Thời gian thi đấu theo giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)

Sơ đồ sửa

Bán kếtChung kết
      
7Utrecht3
8Sparta Rotterdam1
7Utrecht1
9Go Ahead Eagles2
6NEC1
9Go Ahead Eagles2

Bán kết sửa

NEC1–2Go Ahead Eagles
Sân vận động De Goffert, Nijmegen
Khán giả: 12.036
Trọng tài: Bas Nijhuis
Utrecht3–1Sparta Rotterdam
Sân vận động Galgenwaard, Utrecht
Khán giả: 20.092
Trọng tài: Danny Makkelie

Chung kết sửa

Utrecht1–2 (s.h.p.)Go Ahead Eagles
Chi tiết
Sân vận động Galgenwaard, Utrecht
Khán giả: 22.574
Trọng tài: Allard Lindhout

Play-off trụ hạng/thăng hạng sửa

Thời gian thi đấu theo giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)

Vòng đầu tiên sửa

NAC Breda3–1Roda JC Kerkrade
Chi tiết
Sân vận động Rat Verlegh, Breda
Khán giả: 17.153
Trọng tài: Ingmar Oostrom
Roda JC Kerkrade0–5NAC Breda
Chi tiết
Sân vận động Parkstad Limburg, Kerkrade
Khán giả: 11.523
Trọng tài: Jannick van der Laan

NAC Breda thắng chung cuộc 8–1.


Emmen2–2Dordrecht
Chi tiết
Sân vận động De Oude Meerdijk, Emmen
Khán giả: 6.945
Trọng tài: Sander van der Eijk
Dordrecht0–1Emmen
Chi tiết
Sân vận động M-Scores, Dordrecht
Khán giả: 3.980
Trọng tài: Martin van den Kerkhof

Emmen thắng chung cuộc 3–2.


De Graafschap2–3ADO Den Haag
Chi tiết
Sân vận động De Vijverberg, Doetinchem
Khán giả: 10.083
Trọng tài: Marc Nagtegaal
ADO Den Haag2–2De Graafschap
Chi tiết
Sân vận động Bingoal, The Hague
Khán giả: 9.195
Trọng tài: Alex Bos

ADO Den Haag thắng chung cuộc 5–4.

Bán kết sửa

NAC Breda1–1Emmen
Chi tiết
Sân vận động Rat Verlegh, Breda
Khán giả: 18.361
Trọng tài: Marc Nagtegaal
Emmen0–3NAC Breda
Chi tiết
Sân vận động De Oude Meerdijk, Emmen
Khán giả: 8.309
Trọng tài: Rob Dieperink

NAC Breda thắng chung cuộc 4–1.


ADO Den Haag1–2Excelsior
Sân vận động Bingoal, The Hague
Khán giả: 11.935
Trọng tài: Sander van der Eijk
Excelsior7–1ADO Den Haag
Chi tiết
Sân vận động Van Donge & De Roo, Rotterdam
Khán giả: 4.400
Trọng tài: Jeroen Manschot

Excelsior thắng chung cuộc 9–2.

Chung kết sửa

NAC Breda6–2Excelsior
Chi tiết
Sân vận động Rat Verlegh, Breda
Khán giả: 19.000
Trọng tài: Dennis Higler
Excelsior4–1NAC Breda
Chi tiết
Sân vận động Van Donge & De Roo, Rotterdam
Khán giả: 4.500
Trọng tài: Danny Makkelie

NAC Breda thắng chung cuộc 7–6 và lên hạng Eredivisie còn Excelsior xuống hạng Eerste Divisie.

Thống kê sửa

Ghi bàn hàng đầu sửa

Tính đến ngày 19/5/2024[19]
HạngCầu thủCâu lạc bộSố bàn thắng
1 Luuk de JongPSV29
Vangelis PavlidisAZ
3 Santiago GiménezFeyenoord23
4 Brian BrobbeyAjax18
5 Sem SteijnTwente17
6 Ricky van Wolfswinkel16
7 Lennart ThyPEC Zwolle13
8 Steven BergwijnAjax12
Tobias LauritsenSparta Rotterdam
Kaj SierhuisFortuna Sittard
Johan BakayokoPSV
12 Magnus MattssonNEC11
Chuba AkpomAjax
Koki OgawaNEC
Thomas RobinetAlmere City
16 Jizz HornkampHeracles10
Sam LammersUtrecht
Troy ParrottExcelsior
Yankuba MintehFeyenoord
David MinWaalwijk
Guus TilPSV
Pelle van AmersfoortHeerenveen
Dani de WitAZ

Hat-trick sửa

  • H (= Home) - Sân nhà
  • A (= Away) - Sân khách
Cầu thủCâu lạc bộĐối đầu vớiTỷ sốNgày
Santiago GiménezFeyenoordAjax4–0 (A)Vòng 6 ngày 27/9/2023*
Vangelis PavlidisAZHeerenveen3–0 (H)Vòng 9 ngày 21/10/2023
Hirving LozanoPSV EindhovenAjax5–2 (H)Vòng 10 ngày 29/10/2023
Santiago GiménezFeyenoordExcelsior4–2 (A)Vòng 13 ngày 25/11/2023
Mohamed SankohHeraclesAlmere City5–0 (A)Vòng 13 ngày 26/11/2023
Ferdy DruijfPEC ZwolleVolendam5–0 (A)Vòng 14 ngày 2/12/2023
Luuk de JongPSV EindhovenExcelsior3–1 (H)Vòng 17 ngày 14/1/2024
Taylor BoothUtrechtVolendam4–2 (H)Vòng 20 ngày 4/2/2024
Luuk de JongPSV EindhovenPEC Zwolle7–1 (A)Vòng 23 ngày 24/2/2024
Kaj SierhuisFortuna SittardExcelsior5–2 (H)Vòng 24 ngày 3/2/2024
David MinRKC WaalwijkHeracles5–0 (A)Vòng 32 ngày 5/5/2024
Steven BergwijnAjaxAlmere City3–0 (H)Vòng 33 ngày 12/5/2024
Sem SteijnTwenteVolendam7–2 (H)

(*) Trận đấu giữa chủ nhà Ajax và Feyenoord diễn ra vào ngày 24/9/2023. Trong hiệp 1 đội Feyenoord dẫn trước 3–0, trong đó có 2 bàn thắng của Santiago Giménez. Đến đầu hiệp 2 thì cổ động viên của Ajax gây náo loạn trên sân vận động nên trận đấu phải tạm dừng. Ngày 27/9/2023 trận đấu được tiếp tục diễn ra trên sân vận động không có khán giả và Giménez đã ghi thêm 1 bàn thắng tạo ra hat-trick.

Kiến tạo hàng đầu sửa

Tính đến ngày 19/5/2024[20]
HạngCầu thủCâu lạc bộSố kiến tạo
1 Joey VeermanPSV16
2 Luuk de Jong14
3 Calvin StengsFeyenoord12
4 Malik TillmanPSV10
Daan RotsTwente
6 Jordan TezePSV9
Peer KoopmeinersAlmere City
Tobias LauritsenSparta Rotterdam
Quinten TimberFeyenoord
Johan BakayokoPSV
11 Steven BerghuisAjax8
Brian Brobbey
13 Bilal Ould-ChikhVolendam7
Lance DuijvestijnExcelsior / Almere City
Mees HoedemakersNEC
Younes NamliPEC Zwolle
Sugawara YukinariAZ

Số trận giữ sạch lưới sửa

Tính đến ngày 19/5/2024[21]
HạngCầu thủĐộiSố trận thi đấuSố trận sạch lướiTỷ lệ
1 Walter BenítezPSV Eindhoven331855%
2 Mathew RyanAZ291345%
3 Jeffrey de LangeGo Ahead Eagles361131%
4 Timon WellenreutherFeyenoord191157%
5 Lars UnnerstallTwente321031%
6 Nordin BakkerAlmere City29931%

Kỷ luật sửa

Cầu thủ sửa

  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 10
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1
    • Nhiều cầu thủ

Câu lạc bộ[22] sửa

  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 70
    • Heracles Almere
  • Nhận ít thẻ vàng nhất: 31
    • PSV Eindhoven
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 5
    • Vitesse
  • Nhận ít thẻ đỏ nhất: 1
    • PSV Eindhoven
    • Feyenoord

Giải thưởng sửa

Giải thưởng hàng tháng sửa

ThángCầu thủ của thángTài năng của thángChú thích
Cầu thủĐộiCầu thủĐội
Tháng 8 Vangelis PavlidisAZ Jorrel HatoAjax[23]
Tháng 9 Santiago GiménezFeyenoord Youri RegeerTwentea b c
Tháng 10 Vangelis PavlidisAZ Johan BakayokoPSV Eindhoven[24][25][26]
Tháng 11 Joey VeermanPSV Eindhoven[27][28]
Tháng 12 Brian BrobbeyAjax Benjamin TahirovićAjax[29][30]
Tháng 1 Kristian Hlynssond e
Tháng 2 Luuk de JongPSV Eindhoven Ruben van BommelAZ[31][32][33]
Tháng 3 Kaj SierhuisFortuna Sittard Wouter Goes[34][35][36]
Tháng 4 Sam LammersUtrecht Johan BakayokoPSV Eindhoven[37][38][39]
Tháng 5Tjaronn CheryNECKacper KozłowskiVitesse[40][41][42]

Đội hình của tháng sửa

- Tháng 8: Ivor Pandur (Fortuna Sittard); Sugawara Yukinari (AZ), Lutsharel Geertruida (Feyenoord), Jorrel Hato (Ajax), Bas Kuipers (Go Ahead Eagles); Mats Wieffer (Feyenoord), Michal Sadílek (Twente); Tobias Lauritsen (Sparta Rotterdam), Nikolas Agrafiotis (Excelsior), Yorbe Vertessen (PSV); Vangelis Pavlidis (AZ).

- Tháng 9: Jeffrey de Lange (Go Ahead Eagles); Youri Regeer (Twente), Dávid Hancko (Feyenoord), Riechedly Bazoer (AZ), Sugawara Yukinari (AZ); Joey Veerman (PSV), Jordy Clasie (AZ); Noa Lang (PSV), Santiago Giménez (Feyenoord), Luuk de Jong (PSV), Sem Steijn (Twente).

- Tháng 10: De Lange (Go Ahead Eagles); Sugawara Yukinari (AZ), Geertruida (Feyenoord]), Benamar (Volendam), Regeer (Twente); Brouwers (Heerenveen), Veerman (PSV); Bakayoko (PSV), Giménez (Feyenoord), Ugalde (Twente); Pavlidis (AZ).

- Tháng 11: De Lange (Go Ahead Eagles); Teze (PSV), Vriends (Sparta Rotterdam), Ramalho (PSV), Dest (PSV Eindhoven); Timber (Feyenoord), Veerman (PSV); Bakayoko (PSV), Willumsson (Go Ahead Eagles), Bergwijn (Ajax); Ogawa (NEC).

- Tháng 12: Barkas (Utrecht); Geertruida (Feyenoord), Boscagli (PSV), Dest (PSV Eindhoven); Tahirović (Ajax), Oukili (RKC Waalwijk); Tavşan (NEC), Steijn (Twente), Druijf (PEC Zwolle); Brobbey (Ajax), Pavlidis (AZ).

- Tháng 1: Unnerstall (Twente); Dest (PSV), Nuytinck (NEC), Siovas (Fortuna Sittard), Geertruida (Feyenoord); Boussaid (Utrecht), Tahirović (Ajax), Berghuis (Ajax), Hlynsson (Ajax); De Jong (PSV Eindhoven), Brobbey (Ajax).

- Tháng 2: Schendelaar (PEC Zwolle); Geertruida (Feyenoord), Pröpper (Twente), Hancko (Feyenoord), Dest (PSV); Wieffer (Feyenoord), Schouten (PSV), Proper (NEC), Van Bommel (AZ); De Jong (PSV), Van Amersfoort (Heerenveen).

- Tháng 3: De Lange (Go Ahead Eagles); Sugawara (AZ), Goes (AZ), Bazoer (AZ), Köhlert (SC Heerenveen); Özyakup (Fortuna Sittard), Clement (Sparta Rotterdam); Mijnans (AZ), Verschueren (Sparta Rotterdam), Vlap (Twente); Sierhuis (Fortuna Sittard).

- Tháng 4: Backhaus (Volendam); Mauro Júnior (PSV), Hancko (Feyenoord), Boscagli (PSV), Teze (PSV); Tillman (PSV), Veerman (PSV), Kjølø (Twente), Bakayoko (PSV); Lammers (Utrecht), De Jong (PSV).

- Tháng 5: Vaessen (RKC Waalwijk); Zagré (Excelsior), Hancko (Feyenoord), Trauner (Feyenoord), Geertruida (Feyenoord); Steijn (Twente), Schouten (PSV Eindhoven), Chery (NEC); Bergwijn (Ajax), Pavlidis (AZ), Kacper Kozłowski (Vitesse).

Tham khảo sửa

  1. ^ “Hà Lan»Eredivisie 2023/2024»Lịch trình”. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập 21 tháng Năm năm 2024.
  2. ^ “Bồ Đào Nha tụt xuống vị trí thứ bảy trên bảng xếp hạng hệ số và sẽ mất suất tham dự UEFA Champions League từ mùa giải 2024/25”. PRÓXIMA JORNADA (bằng tiếng Anh). 13 tháng 4 năm 2023. Truy cập 17 tháng Năm năm 2023.
  3. ^ “Thêm một suất dự Champions League cho Hà Lan sau trận thua của Sporting | NL Times”. nltimes.nl (bằng tiếng Anh). Truy cập 17 tháng Năm năm 2023.
  4. ^ “OneCasino Nhà tài trợ áo mới của Almere City FC” [OneCasino new shirtsponsor Almere City FC]. Almerecity.nl (bằng tiếng Dutch). 22 tháng 6 năm 2023. Truy cập 23 Tháng sáu năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ “Feyenoord nói lời tạm biệt với Adidas và chọn Castore” [Feyenoord says goodbye to Adidas and chooses Castore]. vi.nl (bằng tiếng Dutch). 27 tháng 1 năm 2023. Truy cập 27 Tháng Một năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ “Fortuna tìm được đối tác quần áo mới ở Robey” [Fortuna finds in Robey new clothing partner] (bằng tiếng Dutch). 30 tháng 6 năm 2023. Truy cập 4 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. ^ “Betnation Nhà tài trợ chính mới của Go Ahead Eagles” [Betnation new main sponsor Go Ahead Eagles]. ga-eagles.nl (bằng tiếng Dutch). 4 tháng 7 năm 2023. Truy cập 27 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ “Không còn Legea - Đã phát hành Bộ trang phục Robey NEC Nijmegen 23-24”. Footy Headlines. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  9. ^ “PEC Zwolle nhanh chóng giới thiệu Jansen là huấn luyện viên mới: 'Thực thi là mục tiêu quan trọng nhất' [PEC Zwolle quickly presents Jansen as a new coach: 'Maintaining main goal']. Nos.nl (bằng tiếng Dutch). 27 tháng 6 năm 2023. Truy cập 27 Tháng sáu năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. ^ “PEC Zwolle kết thúc mối quan hệ hợp tác 4 năm với Voetbalshop.nl & adidas” [PEC Zwolle enters into a four-year partnership with Voetbalshop.nl & adidas]. Peczwolle.nl (bằng tiếng Dutch). 16 tháng 5 năm 2023. Truy cập 26 Tháng sáu năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ “Circus.nl Sport & Casino là nhà tài trợ chính mới của PEC Zwolle” [Circus.nl Sport & Casino new main sponsor PEC Zwolle]. Peczwolle.nl (bằng tiếng Dutch). 26 tháng 5 năm 2023. Truy cập 7 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ “Twente Sign Castore Deal”. Footy Headlines. Truy cập 26 Tháng tư năm 2023.
  13. ^ “Elektramat Nhà tài trợ chính mới của FC Twente” [Elektramat new main sponsor FC Twente] (bằng tiếng Dutch). 28 tháng 6 năm 2023. Truy cập 27 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. ^ “Không còn Nike: Thỏa thuận FC Utrecht Castore đã được xác nhận”. Footy Headlines. Truy cập 6 Tháng tư năm 2023.
  15. ^ “Odido nieuwe hoofdsponsor FC Utrecht” [Nhà tài trợ chính mới của Odido FC Utrecht]. utrecht.nl (bằng tiếng Dutch). Truy cập 8 tháng Chín năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. ^ “Robey Sportswear sẽ là đối tác quần áo của Vitesse cho đến giữa năm 2027” [Robey Sportswear until 2027 clothing partner Vitesse]. Vitesse.nl (bằng tiếng Dutch). Truy cập 17 Tháng sáu năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. ^ “Mở rộng hợp tác thành công với BetCity: nhà tài trợ chính cho đến năm 2025” [Successful partnership with BetCity extended: main sponsor until 2025] (bằng tiếng Dutch). 17 tháng 5 năm 2023. Truy cập 27 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. ^ Thanh Quý (20 tháng 4 năm 2024). “CLB Hà Lan xuống hạng vì liên quan Roman Abramovich”. VnExpress.net. Truy cập 22 Tháng tư năm 2024.
  19. ^ “NOS Sport - Bóng đá - Kết quả”. NOS.nl.
  20. ^ “NOS Sport”. nos.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập 20 tháng Năm năm 2024.
  21. ^ “Eredivisie – Clean Sheets”. Footy Stats. Truy cập 20 tháng Năm năm 2024.
  22. ^ “Dutch Eredivisie Discipline Stats - 2023-24”. ESPN. Truy cập 19 tháng Năm năm 2024.
  23. ^ “Chín câu lạc bộ cung cấp cầu thủ cho đội hình Eredivisie của tháng". Eredivisie (bằng tiếng Hà Lan).
  24. ^ “Vangelis Pavlidis crowned Eredivisie Player of the Month for October” [Vangelis Pavlidis đăng quang Cầu thủ xuất sắc nhất tháng 10 của Eredivisie]. 3 tháng 11 năm 2023. Truy cập 12 Tháng mười một năm 2023.
  25. ^ “Johan Bakayoko named Johan Cruyff Talent of the Month” [Johan Bakayoko được vinh danh là Tài năng của tháng Johan Cruyff]. 3 tháng 11 năm 2023. Truy cập 12 Tháng mười một năm 2023.
  26. ^ “Seven clubs provide players for the Eredivisie Team of the Month” [Bảy câu lạc bộ cung cấp cầu thủ cho Đội hình của tháng của Eredivisie]. 3 tháng 11 năm 2023. Truy cập 12 Tháng mười một năm 2023.
  27. ^ “Joey Veerman and Johan Bakayoko are named Eredivisie player and Johan Cruyff talent of the month”. 1 tháng 12 năm 2023. Truy cập 2 Tháng mười hai năm 2023.
  28. ^ “PSV is the main supplier for the Eredivisie Team of the Month”. 1 tháng 12 năm 2023. Truy cập 2 Tháng mười hai năm 2023.
  29. ^ “Brobbey crowned Eredivisie player of the month, Tahirović Johan Cruyff talent of the month”. 28 tháng 12 năm 2023. Truy cập 28 Tháng mười hai năm 2023.
  30. ^ “Eredivisie Team of the Month includes players from nine teams”. 28 tháng 12 năm 2023. Truy cập 28 Tháng mười hai năm 2023.
  31. ^ “Luuk de Jong named Eredivisie Player of the Month for February”. 1 tháng 3 năm 2024. Truy cập 1 Tháng Ba năm 2024.
  32. ^ “Ruben van Bommel named as the Johan Cruyff Talent of the Month for February”. 1 tháng 3 năm 2024. Truy cập 1 Tháng Ba năm 2024.
  33. ^ “PSV and Feyenoord main suppliers of the Eredivisie Team of the Month for February”. 1 tháng 3 năm 2024. Truy cập 1 Tháng Ba năm 2024.
  34. ^ “Kaj Sierhuis voted Eredivisie Player of the Month in March”. 5 tháng 4 năm 2024. Truy cập 7 Tháng tư năm 2024.
  35. ^ “Wouter Goes named Johan Cruyff Talent of the Month”. 5 tháng 4 năm 2024. Truy cập 5 Tháng tư năm 2024.
  36. ^ “AZ main supplier of Eredivisie Team of the Month for March”. 5 tháng 4 năm 2024. Truy cập 5 Tháng tư năm 2024.
  37. ^ “Sam Lammers named April's Eredivisie Player of the Month”. 2 tháng 5 năm 2024. Truy cập 2 tháng Năm năm 2024.
  38. ^ “Bakayoko wins Johan Cruyff Talent of the Month for the fourth time”. 2 tháng 5 năm 2024. Truy cập 2 tháng Năm năm 2024.
  39. ^ “PSV main supplier of Eredivisie Team of the Month for April”. 2 tháng 5 năm 2024. Truy cập 2 tháng Năm năm 2024.
  40. ^ “Tjaronn Chery named May's Eredivisie Player of the Month”. 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập 24 tháng Năm năm 2024.
  41. ^ “Kacper Kozłowski named Johan Cruyff Talent of the Month for the first time”. 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập 24 tháng Năm năm 2024.
  42. ^ “Feyenoord main supplier of Eredivisie Team of the Month for May”. 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập 24 tháng Năm năm 2024.

Liên kết ngoài sửa

🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệLương Tam QuangTết Đoan ngọHuy ĐứcCleopatra VIINintendo 3DSThích Chân QuangTô LâmĐài Truyền hình Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Việt NamBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhim khiêu dâmTrần Quốc TỏBộ Công an (Việt Nam)Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁNguyễn Duy NgọcGiải vô địch bóng đá châu ÂuIga ŚwiątekDanh sách phim điện ảnh DoraemonLương CườngThích-ca Mâu-niĐặc biệt:Thay đổi gần đâyBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)LGBTMã MorseNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhThể loại:Phim Hàn QuốcLoạn luânTai nạn tàu 183 (1982)Angela Phương TrinhSơn Tùng M-TPNguyễn Trần Duy Nhất