Delta Cephei (δ Cep, δ Cephei) là tên theo định danh Bayer cho một hệ thống sao[4] định vị cách khoảng 887 năm ánh sáng, ở các chòm sao xung quanh cực bắc thuộc chòm sao Tiên Vương. Ở khoảng cách này, cấp sao khả kiến của nó giảm đi 0,23 do kết quả từ sự hấp thụ của khí và bụi trên đường đi của ánh sáng.[5] Nó là nguyên mẫu của các sao biến quang Cepheid, những sao trải qua sự biến đổi độ sáng theo chu kỳ.

Delta Cephei
Vị trí của δ Cep (khoanh tròn)
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm saoTiên Vương
δ Cep A
Xích kinh22h 29m 10.26502s[1]
Xích vĩ+58° 24′ 54.7139″[1]
Cấp sao biểu kiến (V)4.07 (3.48–4.37) / 7.5
δ Cep C
Xích kinh22h 29m 09.248s[1]
Xích vĩ+58° 24′ 14.76″[1]
Cấp sao biểu kiến (V)6.3
Các đặc trưng
Kiểu quang phổF5Ib-G1Ib[2] + B7-8[3]
Chỉ mục màu U-B0.36
Chỉ mục màu B-V0.60
Kiểu biến quangCepheid
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)-16.8[4] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: +15.35[1] mas/năm
Dec.: +3.52[1] mas/năm
Thị sai (π)3.77 ± 0.16[1] mas
Khoảng cách887 ± 26 ly
(272 ± 8[5][6] pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)–3.47 ± 0.10 (–3.94 - –3.05)[5]
Chi tiết
δ Cep A
Khối lượng4.5 ± 0.3[7] M
Bán kính44.5[7] R
Độ sáng∼2000[7] L
Nhiệt độ5,500–6,800 K
Độ kim loại [Fe/H]+0.08[8] dex
Tốc độ tự quay (v sin i)9[9] km/s
Tuổi~100 Myr
δ Cep B[4]
Khối lượng0.2 - 1.2 M
Các đặc điểm quỹ đạo[4]
Sao chínhδ Cep A
Sao phụδ Cep B
Chu kỳ (P)6.03 năm
Độ lệch tâm (e)0.647
Bán biên độ (K1)
(sơ cấp)
1.509 ± 0.2 km/s
Tên gọi khác
27 Cephei, BD+57 2548, FK5 847, HD 213306, HIP 110991, HR 8571, SAO 34508.
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Chú thích sửa

  1. ^ a b c d e f g van Leeuwen, F. (tháng 11 năm 2007), “Validation of the new Hipparcos reduction”, Astronomy and Astrophysics, 474 (2): 653–664, arXiv:0708.1752, Bibcode:2007A&A...474..653V, doi:10.1051/0004-6361:20078357.
  2. ^ Engle, S. G.; Guinan, E. F.; Harper, G. M.; Neilson, H. R.; Evans, N. R. (2014). “THE SECRET LIVES OF CEPHEIDS: EVOLUTIONARY CHANGES AND PULSATION-INDUCED SHOCK HEATING IN THE PROTOTYPE CLASSICAL CEPHEID δ Cep”. The Astrophysical Journal. 794: 80. arXiv:1409.8628. Bibcode:2014ApJ...794...80E. doi:10.1088/0004-637X/794/1/80.
  3. ^ Evans, Nancy Remage (2013). “BINARY CEPHEIDS: SEPARATIONS AND MASS RATIOS IN 5 M ☉ BINARIES”. The Astronomical Journal. 146 (4): 93. arXiv:1307.7123. Bibcode:2013AJ....146...93R. doi:10.1088/0004-6256/146/4/93.
  4. ^ a b c d Anderson, R.I. (tháng 5 năm 2015), “Revealing δ Cephei's Secret Companion and Intriguing Past”, The Astrophysical Journal, 804: 144–155, arXiv:1503.04116, Bibcode:2015ApJ...804..144A, doi:10.1088/0004-637X/804/2/144.
  5. ^ a b c Benedict, G. Fritz; và đồng nghiệp (2002), “Astrometry with the Hubble Space Telescope: A Parallax of the Fundamental Distance Calibrator δ Cephei”, Astronomical Journal, arXiv:astro-ph/0206214, Bibcode:2002AJ....124.1695B, doi:10.1086/342014.
  6. ^ Majaess, D.; Turner, D.; Gieren, W. (2012), “New Evidence Supporting Cluster Membership for the Keystone Calibrator Delta Cephei”, Astrophysical Journal, 747 (2): 145, arXiv:1201.0993, Bibcode:2012ApJ...747..145M, doi:10.1088/0004-637X/747/2/145.
  7. ^ a b c Matthews, L. D.; và đồng nghiệp (tháng 1 năm 2012), “New Evidence for Mass Loss from δ Cephei from H I 21 cm Line Observations”, The Astrophysical Journal, 744 (1): 53, arXiv:1112.0028, Bibcode:2012ApJ...744...53M, doi:10.1088/0004-637X/744/1/53.
  8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên aaa488_1_25
  9. ^ Uesugi, Akira; Fukuda, Ichiro (1970), “Catalogue of rotational velocities of the stars”, Contributions from the Institute of Astrophysics and Kwasan Observatory, University of Kyoto, Bibcode:1970crvs.book.....U.
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhTết Đoan ngọĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệCleopatra VIIĐài Truyền hình Việt NamLương Tam QuangThích Chân QuangTô LâmGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAViệt NamCâu chuyện hoa hồngCarlos AlcarazSơn Tùng M-TPDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanGiải vô địch bóng đá châu ÂuĐặc biệt:Thay đổi gần đâyDanh sách phim điện ảnh DoraemonMã MorseBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ Công an (Việt Nam)Alexander ZverevThích-ca Mâu-niHuy ĐứcVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁTrần Quốc TỏThu HiềnHồ Chí MinhCâu chuyện của hoa hồngNguyễn Duy NgọcLoạn luânLGBTBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Angela Phương TrinhNguyễn Phú TrọngThể loại:Phim Hàn QuốcQuần đảo Hoàng Sa