Danh sách thành phố Israel
bài viết danh sách Wiki How
Đây là danh sách thành phố các Israel, xếp theo quận
Tên thông dụng | Quận | Diện tích (km²)[1] | Hebrew | Dân số (2009)[2][n] | Thị trưởng |
---|---|---|---|---|---|
Acre[a] | Bắc | 13,533 | עכו | 46.300 | Shimon Lancry |
Afula | Bắc | 26,909 | עפולה | 40.500 | Avi Elkabetz |
Arad | Nam | 93,140 | ערד | 23.400 | Gideon Bar-Lev |
Ariel[b] | Judea và Samaria[c] | 14,677 | אריאל | 17.600 | Ron Nachman |
Ashdod | Nam | 47,242 | אשדוד | 206.400 | Yehiel Lasri |
Ashkelon[d] | Nam | 47.788 | אשקלון | 111.900 | Benny Vaknin |
Baqa-Jatt | Haifa | 16,392 | באקה-ג'ת | 34.300 | Yitzhak Veled |
Bat Yam | Tel Aviv | 8,167 | בת ים | 130.000 | Shlomo Lahiani |
Beersheba[e] | Nam | 52,903 | באר שבע | 194.300 | Rubik Danilovich |
Beit She'an[f] | Bắc | 7,330 | בית שאן | 16.900 | Jacky Levi |
Beit Shemesh[g] | Jerusalem | 34,259 | בית שמש | 77.100 | Moshe Abutbul |
Beitar Illit | Judea và Samaria[c] | 6,801 | ביתר עילית | 35.000 | Meir Rubenstein |
Bnei Brak[h] | Tel Aviv | 7,088 | בני ברק | 154.400 | Hanoch Zeibert |
Dimona | Nam | 29,877 | דימונה | 32.400 | Meir Cohen |
Eilat[j] | Nam | 84,789 | אילת | 47.400 | Meir Yitzhak Halevi |
El'ad | Trung | 2,756 | אלעד | 36.300 | Yitzhak Idan |
Giv'atayim | Tel Aviv | 3,246 | גבעתיים | 53.000 | Reuven Ben-Shahar |
Giv'at Shmuel | Trung | 2,579 | גבעת שמואל | 21.800 | Yossi Brodny |
Hadera | Haifa | 49.359 | חדרה | 80.200 | Haim Avitan |
Haifa | Haifa | 63.666 | חיפה | 265.600 | Yona Yahav |
Herzliya[k] | Tel Aviv | 21.585 | הרצליה | 87.000 | Yael German |
Hod HaSharon | Trung | 21,585 | הוד השרון | 47.200 | Hai Adiv |
Holon | Tel Aviv | 18,927 | חולון | 184.700 | Moti Sasson |
Jerusalem | Jerusalem | 125,156 | ירושלים | 773.600 | Nir Barkat |
Karmiel[l] | Bắc | 19,188 | כרמיאל | 44.100 | Adi Eldar |
Kafr Qasim[m] | Trung | 8,745 | כפר קאסם | 18.800 | Sami Issa |
Kfar Saba[o] | Trung | 14,169 | כפר סבא | 83.600 | Yehuda Ben-Hemo |
Kiryat Ata[p] | Haifa | 16,706 | קריית אתא | 50.700 | Ya'akov Peretz |
Kiryat Bialik[q] | Haifa | 8,178 | קריית ביאליק | 37.300 | Eli Dokursky |
Kiryat Gat[r] | Nam | 16,302 | קריית גת | 47.400 | Aviram Dahari |
Kiryat Malakhi[s] | Nam | 4,632 | קריית מלאכי | 20.600 | Motti Malka |
Kiryat Motzkin[t] | Haifa | 3,778 | קריית מוצקין | 38.000 | Haim Zuri |
Kiryat Ono[u] | Tel Aviv | 4,112 | קריית אונו | 31.000 | Yossi Nishri |
Kiryat Shmona[v] | Bắc | 14,228 | קריית שמונה | 23.100 | Nissim Malka |
Kiryat Yam[w] | Haifa | 4,339 | קריית ים | 37.700 | Shmuel Sisso |
Lod | Trung | 12,226 | לוד | 69.800 | Ilan Harari |
Ma'ale Adumim | Judea và Samaria[c] | 49,177 | מעלה אדומים | 34.300 | Benny Kashriel |
Ma'alot-Tarshiha | Bắc | 6,832 | מעלות-תרשיחא | 20.600 | Shlomo Bohbot |
Migdal HaEmek[x] | Bắc | 7,637 | מגדל העמק | 23.900 | Eliyahu Barda |
Modi'in Illit | Judea và Samaria[c] | 4,746 | מודיעין עילית | 46.200 | Ya'akov Gutterman |
Modi'in-Maccabim-Re'ut[y] | Trung | 50,176 | מודיעין-מכבים-רעות | 72.700 | Haim Beebas |
Nahariya[z] | Bắc | 10,233 | נהריה | 51.200 | Jacky Sabag |
Nazareth | Bắc | 14,123 | נצרת | 72.200 | Ramiz Jaraisy |
Nazareth Illit[aa] | Bắc | 32,521 | נצרת עילית | 40.800 | Shimon Gapso |
Nesher | Haifa | 12,790 | נשר | 23.600 | David Amar |
Ness Ziona[ab] | Trung | 15,579 | נס ציונה | 38.100 | Yossi Shvo |
Netanya | Trung | 28,954 | נתניה | 183.200 | Miriam Feirberg |
Netivot | Nam | 5,626 | נתיבות | 26.700 | Yehiel Zohar |
Ofakim[ac] | Nam | 10,273 | אופקים | 24.000 | Zvika Greengold |
Or Akiva[ad] | Haifa | 3,539 | אור עקיבא | 16.100 | Simha Yosipov |
Or Yehuda | Tel Aviv | 5,141 | אור יהודה | 34.400 | David Yosef |
Petah Tikva[ae] | Trung | 35,868 | פתח תקווה | 209.600 | Yitzhak Ohayon |
Qalansawe | Trung | 8,417 | קלנסווה | 18.700 | |
Ra'anana | Trung | 14,878 | רעננה | 68.300 | Nahum Hofree |
Rahat | Nam | 19,586 | רהט | 51.700 | Talal al-Krenawi |
Ramat Gan | Tel Aviv | 13,229 | רמת גן | 145.000 | Yisrael Zinger |
Ramat HaSharon | Tel Aviv | 16,792 | רמת השרון | 40.600 | Yitzhak Rochberger |
Ramla | Trung | 11,854 | רמלה | 65.800 | Yoel Lavi |
Rehovot | Trung | 23,041 | רחובות | 112.700 | Rahamim Malul |
Rishon LeZion[af] | Trung | 58,704 | ראשון לציון | 228.200 | Dov Tzur |
Rosh HaAyin | Trung | 24,390 | ראש העין | 38.500 | Moshe Sinai |
Safed[ag] | Bắc | 29,248 | צפת | 29.500 | Ilan Shohat |
Sakhnin | Bắc | 9,816 | סח'נין | 25.700 | Mazen Ghnaim |
Sderot[ah] | Nam | 4,472 | שדרות | 20.700 | David Buskila |
Shefa-'Amr (Shfar'am)[ai] | Bắc | 19,766 | שפרעם | 36.200 | Nahed Khazem |
Tamra | Bắc | 29,259 | טמרה | 28.700 | Abu el-Hija Adel |
Tayibe | Trung | 18,662 | טייבה | 36.500 | Hemi Doron |
Tel Aviv[aj] | Tel Aviv | 51,788 | תל אביב | 403.700 | Ron Huldai |
Tiberias | Bắc | 10,872 | טבריה | 41.300 | Zohar Oved |
Tira | Trung | 11,894 | טירה | 22.600 | Mamoun Abd-El Hay |
Tirat Carmel[ak] | Haifa | 5,601 | טירת כרמל | 18.600 | Aryeh Tal |
Umm al-Fahm | Haifa | 22,253 | אום אל-פחם | 46.100 | Khaled Aghbariyya |
Yavne | Trung | 10,700 | יבנה | 33.000 | Zvi Gov-Ari |
Yehud-Monosson | Trung | 5,014 | יהוד-מונוסון | 26.500 | Yossi Ben-David |
Yokneam | Bắc | 7,390 | יקנעם | 19.100 | Simon Alfasi |
Thành phố với dân số giảm sút sửa
Dân số của 6 thành phố vào năm 2005 thấp hơn năm 2000.[3][4] Các thành phố xếp theo phần trăm giảm ước tính:
Tên | Ước năm 2000 | Ước năm 2005 | Giảm | Phần trăm thay đổi |
---|---|---|---|---|
Bat Yam | 137.000 | 129.700 | 7.300 | 5.3% |
Kiryat Yam | 39.300 | 37.600 | 1.700 | 4.3% |
Arad | 24.000 | 23.300 | 700 | 2.9% |
Nazareth Illit | 44.400 | 43.700 | 700 | 1.5% |
Haifa | 270.500 | 267.000 | 3.500 | 1.2% |
Dimona | 33.900 | 33.500 | 400 | 1.1% |
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ^ “2004 local government profile” (bằng tiếng Do Thái). Israel Central Bureau of Statistics. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2007.
- ^ “Table 3 - Population of Localities Numbering Above 2,000 Residents and Other Rural Population” (PDF). Israel Central Bureau of Statistics. ngày 30 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Table 3 – Population of Localities Numbering Above 1,000 Residents and Other Rural Population” (PDF). Israel Central Bureau of Statistics. ngày 31 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2010.
- ^ “CBS 2000 Estimate” (bằng tiếng he & (tiếng Anh)). Israel Central Bureau of Statistics. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2007.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách thành phố Israel. |
- “Bản đồ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2007.
- Urban Israel: Thông tin và hình ảnh về một số thành phố in Israel Lưu trữ 2019-07-26 tại Wayback Machine
- population in Israeli localities with over 1.000 residents.
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệLương Tam QuangTết Đoan ngọHuy ĐứcCleopatra VIINintendo 3DSThích Chân QuangTô LâmĐài Truyền hình Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Việt NamBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhim khiêu dâmTrần Quốc TỏBộ Công an (Việt Nam)Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁNguyễn Duy NgọcGiải vô địch bóng đá châu ÂuIga ŚwiątekDanh sách phim điện ảnh DoraemonLương CườngThích-ca Mâu-niĐặc biệt:Thay đổi gần đâyBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)LGBTMã MorseNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhThể loại:Phim Hàn QuốcLoạn luânTai nạn tàu 183 (1982)Angela Phương TrinhSơn Tùng M-TPNguyễn Trần Duy Nhất