Cúp bóng đá Bỉ

Cúp bóng đá Bỉ (tiếng Pháp: Coupe de Belgique, tiếng Hà Lan: Beker van België, tiếng Đức: Belgischer Fußballpokal) là giải bóng đá loại trực tiếp chính ở Bỉ, do Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ điều hành. Giải bắt đầu vào năm 1908 với các cuộc tuyển chọn cấp tỉnh với tên gọi "Cúp các tỉnh của Bỉ". Từ năm 1912, chỉ các câu lạc bộ thực tế mới được phép tham gia. Kể từ năm 1964 Cúp bóng đá Bỉ được tổ chức hàng năm. Từ mùa giải 2015–16 Cúp bóng đá Bỉ được gọi là Croky Cup vì lý do tài trợ. Theo truyền thống, trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Heysel ở Brussels.

Cúp bóng đá Bỉ
Cơ quan tổ chứcHiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ
Thành lập1911; 113 năm trước (1911)
Khu vực Bỉ
Số độikh. 350
Vòng loại choUEFA Europa League
Cúp trong nướcSiêu cúp bóng đá Bỉ
Đội vô địch
hiện tại
Royal Antwerp
(lần thứ 4)
Câu lạc bộ
thành công nhất
Club Brugge
(11 lần)
Truyền hìnhSporza, VTM 2(Flanders)
Club RTL (Wallonia)
Trang webWebsite chính thức
Cúp bóng đá Bỉ 2023–24

Câu lạc bộ thành công nhất là Club Brugge với 11 cúp quốc gia Bỉ. Nhà vô địch hiện tại là KRC Genk, sau khi đánh bại Standard Liège 2-1 trong trận chung kết năm 2023. Đội chiến thắng đủ điều kiện tham dự UEFA Europa LeagueSiêu cúp Bỉ.

Các trận chung kết sửa

NămVô địchHạng nhìTỷ số
1912Racing Club de BruxellesRacing Club de Gand1 - 0
1913Union Saint-GilloiseC.S. Brugeois3 - 2
1914Union Saint-GilloiseF.C. Brugeois2 - 1
1927R.C.S. BrugeoisTubantia F.A.C.2 - 1
1935Daring Club de Bruxelles S.R.K.M. Lyra3 - 2
1954R. Standard Club LiégeoisR.C. Mechelen K.M.3 - 1
1955R. Antwerp F.C.K. Waterschei S.V. Thor4 - 0
1956R.R.C. TournaisienR.C.S. Verviétois2 - 1
1964A.R.A. La GantoiseK.F.C. Diest4 - 2 (hiệp phụ)
1965R.S.C. AnderlechtR. Standard Club Liégeois3 - 2 (hiệp phụ)
1966R. Standard Club LiégeoisR.S.C. Anderlecht1 - 0
1967R. Standard Club LiégeoisK.V. Mechelen3 - 1 (hiệp phụ)
1968Club Brugge K.V.R. Beerschot A.C.1 - 1 (hiệp phụ); 8 - 6 (11m)
1969K. Lierse S.K.R. Racing White2 - 0
1970Club Brugge K.V.R. Daring Club de Bruxelles6 - 1
1971K. Beerschot V.A.V.K. Sint-Truidense V.V.2 - 1 (hiệp phụ)
1972R.S.C. AnderlechtR. Standard Club Liégeois1 - 0
1973R.S.C. AnderlechtR. Standard de Liège2 - 1
1974K.S.V. WaregemK.S.K. Tongeren4 - 1
1975R.S.C. AnderlechtR. Antwerp F.C.1 - 0
1976R.S.C. AnderlechtK. Lierse S.K.4 - 0
1977Club Brugge K.V.R.S.C. Anderlecht4 - 3
1978K.S.K. BeverenR. Charleroi S.C.2 - 0
1979K. Beerschot V.A.V.Club Brugge K.V.1 - 0
1980K.S.V. Waterschei Thor GenkK.S.K. Beveren2 - 1
1981R. Standard de LiègeK.S.C. Lokeren4 - 0
1982K.S.V. Waterschei Thor GenkK.S.V. Waregem2 - 0
1983K.S.K. BeverenClub Brugge K.V.3 - 1
1984K.A.A. GentR. Standard de Liège2 - 0
1985Cercle Brugge K.S.V.K.S.K. Beveren1 - 1 (hiệp phụ); 5 - 4 (11m)
1986Club Brugge K.V.Cercle Brugge K.S.V.3 - 0
1987K.V. MechelenR.F.C. Liégeois1 - 0
1988R.S.C. AnderlechtR. Standard de Liège2 - 0
1989R.S.C. AnderlechtR. Standard de Liège2 - 0
1990R.F.C. LiégeoisK.F.C. Germinal Ekeren2 - 1
1991Club Brugge K.V.K.V. Mechelen3 - 1
1992R. Antwerp F.C.K.V. Mechelen2 - 2 (hiệp phụ); 9 - 8 (11m)
1993R. Standard de LiègeR. Charleroi S.C.2 - 0
1994R.S.C. AnderlechtClub Brugge K.V.2 - 0
1995Club Brugge K.V.K.F.C. Germinal Ekeren3 - 1
1996Club Brugge K.V.Cercle Brugge K.S.V.2 - 1
1997K.F.C. Germinal EkerenR.S.C. Anderlecht4 - 2 (hiệp phụ)
1998K.R.C. GenkClub Brugge K.V.4 - 0
1999K. Lierse S.K.R. Standard de Liège3 - 1
2000K.R.C. GenkR. Standard de Liège4 - 1
2001K.V.C. WesterloK.F.C. Lommel S.K.1 - 0
2002Club Brugge K.V.R.E. Mouscron3 - 1
2003R.A.A. LouviéroiseK. Sint-Truidense V.V.3 - 1
2004Club Brugge K.V.K.S.K. Beveren4 - 2
2005K.F.C. Germinal BeerschotClub Brugge K.V.2 - 1
2006S.V. Zulte-WaregemR.E. Mouscron2 - 1
2007Club BruggeStandard Liege1 - 0
2008R.S.C. AnderlechtK.A.A. Gent3 - 2
2009K.R.C. GenkY.R. K.V. Mechelen2 - 0
2010K.A.A. GentCercle Brugge K.S.V.3 - 0
2011R. Standard Club LiégeoisK.V.C. Westerlo2 - 0
2012K.S.C. LokerenK.V. Kortrijk1 - 0
2013K.R.C. GenkCercle Brugge K.S.V.2 - 0
2014K.S.C. LokerenS.V. Zulte Waregem1 - 0
2015Club Brugge K.V.R.S.C. Anderlecht2–1
2016Standard LiegeClub Brugge K.V.2–1
2017S.V. Zulte WaregemClub Brugge K.V.3–3 (hp); 4–2 (pen)
2018Standard LiegeK.R.C. Genk1–0 (hp)
2019

Thống kê theo câu lạc bộ sửa

Câu lạc bộSố lần đoạt cúpHạng nhìNăm vô địch
Club Brugge1171968, 1970, 1977, 1986, 1991, 1995, 1996, 2002, 2004, 2007,2015
Anderlecht941965, 1972, 1973, 1975, 1976, 1988, 1989, 1994, 2008
Standard Liège891954, 1966, 1967, 1981, 1993, 2011,2016,2018
Genk411998, 2000, 2009, 2013
Gent311964, 1984, 2010
Cercle Brugge251927, 1985
Beveren231978, 1983
Germinal Beerschot221997, 2005
Antwerp211955, 1992
Lierse211969, 1999
Beerschot211971, 1979
Waterschei211980, 1982
Union Saint-Gilloise201913, 1914
KV Mechelen141987
Daring de Bruxelles111935
FC Liégeois111990
Waregem111974
Westerlo112001
K.S.C. Lokeren112012
Racing de Bruxelles101912
La Louvière102003
R.R.C. Tournaisien101956
Zulte-Waregem212006,2017

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhTô LâmPhan Đình TrạcTrần Cẩm TúTrần Thanh MẫnChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmTrần Quốc TỏLương Tam QuangBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ Công an (Việt Nam)Nguyễn Phú TrọngLương CườngTrần Đại QuangBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Lê Hồng AnhNguyễn Duy NgọcLễ Phật ĐảnĐài Truyền hình Việt NamViệt NamPhạm Minh ChínhNguyễn Văn NênCleopatra VIIThứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Thích-ca Mâu-niThích Minh TuệVương Đình HuệHồ Chí MinhPhan Văn GiangVõ Văn ThưởngLê Minh HưngTạ Quang BửuMai (phim)Chủ tịch Quốc hội Việt NamDanh sách Chủ tịch nước Việt NamTô Ân XôLê Hồng Sơn (nhà cách mạng)Ali Khamenei