Đội tuyển bóng đá quốc gia Barbados

Đội tuyển bóng đá quốc gia Barbados là đội tuyển cấp quốc gia của Barbados do Hiệp hội bóng đá Barbados quản lý.

Barbados
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhBajan Tridents
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Barbados
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngRussell Latapy[1]
Đội trưởngRashad Jules
Thi đấu nhiều nhấtNorman Forde (70)
Ghi bàn nhiều nhấtLlewellyn Riley (23)[2]
Sân nhàSân vận động Quốc gia Barbados
Mã FIFABRB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 177 Tăng 1 (4 tháng 4 năm 2023)[3]
Cao nhất92 (10.2009)
Thấp nhất181 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 185 Giảm 4 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất106 (16.7.2000)
Thấp nhất181 (11.2019)
Trận quốc tế đầu tiên
 Barbados 3–2 Martinique 
(Barbados; 11 tháng 2 năm 1931)
Trận thắng đậm nhất
 Barbados 7–1 Anguilla 
(St. John's, Antigua và Barbuda; 24 tháng 9 năm 2006)
Trận thua đậm nhất
 Guiana thuộc Anh 9–0 Barbados 
(Guyana; 1931)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa

  • 1930 đến 1974 - Không tham dự
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 - Không tham dự
  • 1986 - Bỏ cuộc
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF sửa

  • 1991 - Không tham dự
  • 1993 đến 2017 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình sửa

Đây là danh sách 20 cầu thủ tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Cộng hòa DominicaDominica vào tháng 6 năm 2021[5]

Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021'

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKishmar Primus9 tháng 4, 1998 (26 tuổi)180 Barbados Defence Force
181TMLiam Brathwaite6 tháng 11, 2000 (23 tuổi)10 UWI
211TMNashton Browne12 tháng 4, 2001 (23 tuổi)00 Paradise

22HVAndre Applewhaite3 tháng 6, 2002 (22 tuổi)10 Weymouth Wales
32HVKrystian Pearce5 tháng 1, 1990 (34 tuổi)40 Boreham Wood
42HVRashad Smith31 tháng 7, 1996 (27 tuổi)120 Barbados Defence Force
52HVCarl Hinkson14 tháng 4, 1997 (27 tuổi)80 SIUE Cougars

63TVJomo Harris15 tháng 2, 1995 (29 tuổi)322 Paradise
83TVMario Williams19 tháng 8, 1992 (31 tuổi)320 Weymouth Wales
103TVHadan Holligan11 tháng 9, 1996 (27 tuổi)424 Weymouth Wales
113TVEmile Saimovici10 tháng 4, 1993 (31 tuổi)21
163TVAckeel Applewhaite17 tháng 7, 1999 (24 tuổi)261 Paradise FC
173TVAkeem Hill1 tháng 11, 1996 (27 tuổi)241 Barbados Defence Force
203TVNiall Reid-Stephen8 tháng 9, 2001 (22 tuổi)40 UWI
223TVJamol Williams20 tháng 4, 2003 (21 tuổi)10 Saint Andrew Lions

74Omani Leacock1 tháng 5, 1998 (26 tuổi)142 Barbados Defence Force
94Hallam Hope17 tháng 3, 1994 (30 tuổi)64 Swindon Town
134Romario Drakes31 tháng 12, 2000 (23 tuổi)10 Youth Milan
144Thierry Gale1 tháng 5, 2002 (22 tuổi)61 Budapest Honvéd
194Keon Atkins20 Deacons
234Antone Greaves4 tháng 12, 1999 (24 tuổi)20 Weymouth Wales

Triệu tập gần đây sửa

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập

HVNajee Holder5 tháng 10, 1998 (25 tuổi)00 Paradisevs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021

TVRaheim Sargeant9 tháng 6, 1992 (32 tuổi)473 Barbados Defence Forcevs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
TVRashad Jules (đội trưởng)24 tháng 6, 1992 (31 tuổi)326 Barbados Defence Forcevs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
TVDarico King29 tháng 5, 1997 (27 tuổi)60 Saint Andrew Lionsvs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
TVNicoli Brathwaite24 tháng 12, 2000 (23 tuổi)50 UWIvs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
TVRoshon Gittens5 tháng 2, 2002 (22 tuổi)10 Ellerton Unitedvs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021

Nick Blackman11 tháng 11, 1989 (34 tuổi)53 Maccabi Tel Avivvs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021
Ryan Trotman27 tháng 6, 1999 (24 tuổi)20 FC Den Boschvs.  Anguilla, 31 tháng 3 năm 2021

Tham khảo sửa

  1. ^ “Barbados - Association Information”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “Llewellyn Riley”. www.soccer-db.info. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập 4 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ “Senior Men's Are Ready to Go”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa

🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhTết Đoan ngọĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệCleopatra VIIĐài Truyền hình Việt NamLương Tam QuangThích Chân QuangTô LâmGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAViệt NamCâu chuyện hoa hồngCarlos AlcarazSơn Tùng M-TPDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanGiải vô địch bóng đá châu ÂuĐặc biệt:Thay đổi gần đâyDanh sách phim điện ảnh DoraemonMã MorseBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBộ Công an (Việt Nam)Alexander ZverevThích-ca Mâu-niHuy ĐứcVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁTrần Quốc TỏThu HiềnHồ Chí MinhCâu chuyện của hoa hồngNguyễn Duy NgọcLoạn luânLGBTBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Angela Phương TrinhNguyễn Phú TrọngThể loại:Phim Hàn QuốcQuần đảo Hoàng Sa