Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất

bài viết danh sách Wiki How

Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất là loại tiền tệ mà một đơn vị của nó mua được ít tiền ngoại tệ nhất hoặc mua được ít thức ăn nhất. Thông thường, việc tính toán dựa trên những loại tiền tệ dự trữ như đô la Mỹ (USD) hay euro (EUR). Những đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sẽ không được xét đến khi người ta so sánh giá trị đồng tiền: ví dụ, người ta sẽ xem xét đồng bảng Anh chứ không xem xét đồng penny của Anh.

Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhất sửa

Vào ngày 20 tháng 03 năm 2020, có 24 loại tiền tệ mà 1 USD ăn được hơn 1.000 đơn vị.

Ngoài ra:

  • Somaliland, quốc gia không được đa số thế giới công nhận là quốc gia độc lập, có phát hành tiền tệ riêng có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500 đồng ăn một đô la Mỹ.[1]
  • Đồng Manat Turkmenistan đã được định giá lại với tỷ giá 5000 ăn 1 vào ngày 1 tháng 1 năm 2009. Do đó, tỷ giá chuyển đổi từ 14.250 manat[2] (tỷ giá song song 24.000 manat)[cần dẫn nguồn] giảm xuống còn 2,85 manat mới (tỷ giá song song 4.8 manat mới).
STTQuốc giaTiền tệ1 Đô la Mỹ =
(18/09/2022)
1 Euro = (18/09/2022)Xu giá trị cao nhất
(nếu có)
Tiền giấy giá trị cao nhấtGhi chú
1.  Iranrial +[1] Lưu trữ 2007-12-10 tại Wayback MachineIRR42.02542,096500 (5¢)50.000 (tiền tệ chính thức; $5.21)
5.000.000 ("séc tiền mặt"; $521,08)
2.  BelarusrúpBYR25.24925,292Không sử dụng100.000 ($36,22)
3.  São Tomé và PríncipedobraSTD24.59824,6402.000 (14¢)100.000 ($6,95)
4. Việt NamđồngVND23.65023,6905.000 ($0,22) (đã dừng phát hành năm 2011)500.000 ($21,56)Tỷ giá chính thức: 1USD = 6,41920 MMK
5.  LàokipLAK15.89515,922Không sử dụng50.000 ($5,94)
6.  ZambiakwachaZMK15.75015,777Không sử dụng50.000 ($9,61)
7.  IndonesiarupiahIDR14.95414,9801.000 (9¢, không phổ biến)
500 (4¢, phổ biến)
100.000 ($8,62)
8.  Sierra LeoneleoneSLL14.66914,694500 (16¢, không phổ biến)
100 (3¢)
10.000 ($3,24)
9.  UzbekistansomUZS10.96210,980100 (7¢)1.000 ($0,72)
10.  GuinéefrancGNF8.6368,650Không sử dụng10.000 ($2,07)
11.  ParaguayguaraníPYG6.9977,0091.000 (20¢)100.000 ($19,91)
12.  Colombiapeso +COP4.4354,442500 (20¢)50.000 ($20,49)
13.  MadagascarariaryMGA4.1174,12450 (3¢)10.000 ($5,09)
14.  CampuchiarielKHR4.1124,119Không sử dụng100.000 ($24,41)
15.  UgandashillingUGX3.8103,817500 (26¢)50.000 ($25,58)
16.  Mông CổtögrögMNT3.2543,260500 (35¢)20.000 ($14,08)
17.  TanzaniashillingTZS2.3302,334200 (15¢)10.000 ($7,51)
18.  BurundifrancBIF2.0452,048Không sử dụng10.000 ($8,34)
19.  LibanbảngLBP1.5071,510500 (33¢)100.000 ($66,23)
20.  IraqdinarIQD1.4591,462100 (9¢)25.000 ($21,71)
21.  Hàn QuốcwonKRW1.3851,387500 (37¢)50.000 ($32,64)
22.  Bắc Triều TiênwonKPW900.0 [2]901.5100 (3¢)10.000 ($2,60)Tỷ giá chính thức: 1USD = 142,45 KPW
Dữ liệu cho tất cả các tiền tệ khác được lấy từ Xe.com

Dữ liệu cho kyat Myanmar lấy từ The Irrawaddy News Magazine

Ghi chú
+ – Đang xem xét đổi tiền.
‡ – Tiền tệ có giá trị thấp nhất trong bất kỳ quốc gia thành viên OECD

Tiền tệ có giá trị thấp nhất theo thời điểm sửa

Ngày bắt đầuNgày kết thúcQuốc giaĐơn vị tiền tệTính theo Đô la MỹGhi chú
-21 tháng 5 năm 1911  Bồ Đào Nhareal Bồ Đào Nha- 900tiền tệ mới: 22 tháng 5 năm 1911: 1 escudo = 1.000 réal
22 tháng 5 năm 1911Giữa 1920  Brasilreal Brasil900 - 5.000
Giữa-192031 tháng 12 năm 1921 NgaRúp Liên Xô đầu tiên5.000 - 60.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1922: 1 rúp Liên Xô thứ hai = 10.000 rúp Liên Xô thứ nhất
1 tháng 1 năm 1922Tháng 9, 1922  ÁoKrone Áo4.500 - 12.500papiermark Đức lạm phát
Tháng 9, 192231 tháng 12 năm 1923 Cộng hòa WeimarMark12.500 - 4.000.000.000.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1924: 1.000.000.000.000 Papiermark -> 1 Rentenmark
1 tháng 1 năm 192413 tháng 4 năm 1924  Ba LanMarka Ba Lan5.000.000 - 9.324.000tiền mới 14 tháng 4 năm 1924 1 zloty Ba Lan = 1.800.000 marek
14 tháng 4 năm 192419 tháng 12 năm 1924  ÁoKrone Áo26.000 - 45.000tiền mới 20 tháng 12 năm 1924: 1 schilling = 10.000 Kronen Áo
20 tháng 12 năm 192431 tháng 12 năm 1926  Hungarykorona Hungary7.000 - 63.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1927: 1 pengő = 12.500 korona Hungary
1 tháng 1 năm 192731 tháng 10 năm 1942  Brasilreal Brasil8.000 - 20.000tiền mới 1 tháng 11 năm 1942: 1 cruzeiro Brasil = 1.000 réis
1 tháng 11 năm 19429 tháng 11 năm 1944  Hy Lạpdrachma Hy Lạp3.500 - 7.500.000.000.000tiền mới: 50.000.000.000 drachmai cũ = 1 drachma mới
10 tháng 11 năm 1944Tháng 8, 1945  Românialeu3.500 - 25.000pengõ Hungary siêu lạm phát
Tháng 8, 1945Tháng 8, 1946 Hungarypengőthay đổi hàng ngàytiền mới 18 tháng 8 năm 1946: 1 forint -> 400.000.000.000.000.000.000.000.000.000 pengő
19 tháng 8 năm 194614 tháng 8 năm 1947  Românialeu100.000 - 3.000.000tiền tệ mới 15 tháng 8 năm 1947: 20.000 leu = 1 leu Rumani mới
15 tháng 8 năm 194730 tháng 11 năm 1948  Trung QuốcTệ Cộng sản Đầu tiên250.000 - 105.000.000tiền mới 1 tháng 12 năm 1948: 1 tệ mới = 3.000.000 tệ cũ
1 tháng 12 năm 194830 tháng 4 năm 1954  Hy Lạpdrachma20.000 - 30.000tiền mới 1 tháng 5 năm 1954: 1.000 drachmai = 1 drachma mới
1 tháng 5 năm 195428 tháng 2 năm 1955  Trung Quốctệ24.600tiền mới 1 tháng 3 năm 1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ
1 tháng 3 năm 19555 tháng 1 năm 1958  Ýlira Ý625
6 tháng 1 năm 195831 tháng 12 năm 1959  Chilepeso Chile650 - 1.051tiền mới 1 tháng 1 năm 1960: 1.000 peso -> 1 escudo Chile
1 tháng 1 năm 196031 tháng 12 năm 1962  Boliviaboliviano Bolivia750 - 11.875tiền mới 1 tháng 1 năm 1963: 1.000 boliviano -> 1 peso Bolivia
1 tháng 1 năm 196312 tháng 12 năm 1965  Indonesiarupiah Indonesia1.205 - 4.995tiền mới 13 tháng 12 năm 1965: 1.000 rupiah cũ = 1 rupiah mới
13 tháng 12 năm 196512 tháng 2 năm 1967  Brasilcruzeiro Brasil (BRZ)1.950 - 2.710tiền mới 13 tháng 2 năm 1967: 1.000 cruzeiro -> 1 Cruzeiro novo
13 tháng 2 năm 1967Giữa tháng 6 năm 1974  Ýlira Ý620 - 640
Giữa tháng 6 năm 197428 tháng 9 năm 1975  Chileescudo Chile640 - 6.000tiền mới 29 tháng 9 năm 1975: 1000 escudo -> 1 peso Chile
29 tháng 9 năm 1975Tháng 11, 1978  Ýlira Ý680 - 850
Tháng 11, 197831 tháng 5 năm 1983  Argentinapeso ley Argentina850 - 81.105tiền mới 1 tháng 6 năm 1983: 10.000 peso ley -> 1 peso argentino
1 tháng 6 năm 198321 tháng 11 năm 1984  Perusol Peru1.494 - 4.969peso Bolivia định giá lại
22 tháng 11 năm 19844 tháng 1 năm 1987  Boliviapeso Bolivia8.786 - 2.000.000tiền mới 5 tháng 1 năm 1987: 1.000.000 peso -> 1 boliviano
5 tháng 1 năm 198731 tháng 1 năm 1988  Nicaraguacórdoba Nicaragua6.000 - 50.000tiền mới 1 tháng 2 năm 1988: 10.000 córdoba cũ -> 1 córdoba mới
1 tháng 2 năm 1988Tháng 6, 1988 Việt NamĐồng Việt Nam (VND)1.700 - 4.500tiền đồng được định giá lại từ 900 thành 3000 [3]
Tháng 6, 198831 tháng 12 năm 1989 Nam Tưdinar Nam Tư (YUD)4.500 - 40.000tiền mới 1 tháng 1 năm 1990: 10,000 dinar cứng -> 1 dinar chuyển đổi
1 tháng 1 năm 199030 tháng 4 năm 1991  Nicaraguacórdoba Nicaragua40.000 - 25.000.000 (chính thức)
350.000 - 30.000.000 (bài hát của song)
tiền mới 1 tháng 5 năm 1991: 5.000.000 cordóbas 1988 = 1 córdoba cứng
1 tháng 5 năm 199130 tháng 6 năm 1991  Peruinti Peru (PEI)705.000 - 835.000tiền mới 1 tháng 7 năm 1991: 1.000.000 inti -> 1 nuevo sol (inti có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 1991)
1 tháng 7 năm 1991Tháng 10, 1993  ZaireZaire Zaire (ZRN)61.900 - 7.915.000tiền mới tháng 10 năm 1993: 3.000.000 Zaire cũ -> 1 Zaire mới
Tháng 10, 199310 tháng 1 năm 1994  Angolanovo kwanza Angola (AON)34.200-
11 tháng 1 năm 199423 tháng 1 năm 1994 Nam Tư"dinar 1994" Nam Tư46.000 - 6.850.000Thay đổi hàng ngày do lạm phát siêu mã
tiền mới 24 tháng 1 năm 1994: 10~13 triệu "dinar 1994" -> 1 novi dinar (YUM) (tỷ giá cố định 1 mark Đức)
24 tháng 1 năm 199430 tháng 6 năm 1995  Angolanovo kwanza Angola (AON)34.200 - 2.100.000tiền mới 1 tháng 7 năm 1995: 1.000 novo kwanza (AON) -> 1 kwanza reajustado mới (AOR)
1 tháng 7 năm 199530 tháng 4 năm 1996  Thổ Nhĩ Kỳlira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL)43.100 - 69.200-
1 tháng 5 năm 199630 tháng 11 năm 1999  Angolakwanza reajustado Angola (AOR)150.000 - 5.400.000tiền mới 1 tháng 12 năm 1999: 1.000.000 kwanza reajustado (AOR) -> 1 kwanza Angola mới (AOA)
1 tháng 12 năm 199931 tháng 12 năm 2004  Thổ Nhĩ Kỳlira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL)533.000 - 1.350.000tiền mới 1 tháng 1 năm 2005: 1.000.000 lira cũ (TRL) -> 1 lira mới (TRY) (lira cũ có giá trị đến cuối năm 2005)
1 tháng 1 năm 200530 tháng 6 năm 2005  Românialeu Rumani (ROL)29.110 - 29.850tiền mới 1 tháng 7 năm 2005: 10.000 leu cũ (ROL) -> 1 leu mới (RON) (leu có giá trị đến 30 tháng 6 năm 2006)
1 tháng 7 năm 200524 tháng 8 năm 2005  Mozambiquemetical Mozambique (MZM)24.400tiền mới 1 tháng 7 năm 2006: 1.000 metical cũ (MZM) -> 1 metical mới (MZN) (metical cũ có giá trị đến cuối năm 2006)
24 tháng 8 năm 200531 tháng 7 năm 2006  ZimbabweĐô la Zimbabwe (ZWD)25.000-101.000 (chính thức)
45.000-550.000 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
Tái định giá đồng tiền 1 tháng 8 năm 2006: 1.000 đô la Zimbabwe đầu tiên -> 1 đô laZimbabwe thứ hai
1 tháng 8 năm 2006khoảng 21 tháng 3 năm 2007 Việt NamĐồng Việt Nam (VND)16.000 - 16.736-
khoảng 21 tháng 3 năm 2007khoảng 6 tháng 4 năm 2007  ZimbabweĐô la Zimbabwe thứ hai (ZWD)250 (chính thức)
16.000 - 30.000 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
khoảng 6 tháng 4 năm 20078 tháng 4 năm 2007 Việt NamĐồng Việt Nam (VND)16.022Giá trị đô la Zimbabwe tăng nhẹ
khoảng 8 tháng 4 năm 200731 tháng 7 năm 2008  ZimbabweĐô la Zimbabwe thứ hai (ZWD)250 - 69.484.070.056 (chính thức)
20.000 - 751.089.467.956 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã.
Tái định giá vào 1 tháng 8 năm 2008: 10.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ hai -> 1 đô la Zimbabwe thứ ba
1 tháng 8 năm 200819 tháng 9 năm 2008  Somaliashilling (SOS)

35.000

19 tháng 9 năm 20082 tháng 2 năm 2009  ZimbabweĐô la Zimbabwe thứ ba (ZWD)37.997 - 661.229.327.046.568.000Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 2 tháng 2 năm 2009: 1.000.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ ba --> 1 đô la Zimbabwe thứ tư
3 tháng 2 năm 2009nay  Somaliashilling (SOS)

35,000

Nhiều loại tiền tệ không được phép trôi nổi trên thị trường tỷ giá nước ngoài, để ngăn chảy máu tư bản hoặc vì lý do chính trị. Kết quả là giá của tiền tệ đó tại thị trường tự do (thị trường đen) có thể chênh lệch rất nhiều so với tỷ giá chính thức.

Chú thích sửa

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2009.
  2. ^ “Public Information Notice: IMF Executive Board Concludes Article IV Consultation with Turkmenistan”. 31 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa

🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmThích Minh TuệLương Tam QuangTết Đoan ngọHuy ĐứcCleopatra VIINintendo 3DSThích Chân QuangTô LâmĐài Truyền hình Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Việt NamBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhim khiêu dâmTrần Quốc TỏBộ Công an (Việt Nam)Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁNguyễn Duy NgọcGiải vô địch bóng đá châu ÂuIga ŚwiątekDanh sách phim điện ảnh DoraemonLương CườngThích-ca Mâu-niĐặc biệt:Thay đổi gần đâyBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)LGBTMã MorseNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhThể loại:Phim Hàn QuốcLoạn luânTai nạn tàu 183 (1982)Angela Phương TrinhSơn Tùng M-TPNguyễn Trần Duy Nhất