V.League 1

máxima categoría del fútbol en Vietnam

La V.League 1, oficialmente ,Night Wolf V.League 1 por razones de patrocinio,[1]​ es la máxima categoría del fútbol en Vietnam. Actualmente es disputada por 14 clubes que juegan entre sí dos ruedas a partidos de ida y regreso. El club que se consagra campeón al final de temporada entra a disputar la Copa de la AFC, segunda en importancia por detrás de la Liga de Campeones de Asia.

V.League 1
Temporada o torneo actualV.League 1 2023
Datos generales
DeporteFútbol
SedeVietnamBandera de Vietnam Vietnam
ConfederaciónAFC
ContinenteAsia
Nombre comercialNight Wolf V. League
OrganizadorVietnam Professional Football Joint Stock Company
Equipos participantes14
Datos históricos
Fundación1980
Datos estadísticos
Campeón actualCong An Ha Noi FC (2023)
Más campeonatosViettel FC
Hanoi T&T FC (6 c/u)
Datos de competencia
Categoría1
Descenso a V.League 2
Clasificación aLiga de Campeones de la AFC
Copa de la AFC
Copa nacionalBandera de Vietnam Copa de Vietnam
Otros datos
PatrocinadorNgọc Linh Ginseng
Socio de TV
Ver lista
Vietnam TV
Vietnam Multimedia Corporation
VTVCab
K+
Ho Chi Minh City TV
Sitio web oficialvpf.vn

La V.League alcanzó recientemente la quinta media más alta de asistencia entre las mejores ligas de Asia en el 2009 (10,526 espectadores por juego).

La V.League es considerada como la mejor liga de fútbol en el sudeste asiático e incluida entre las 50 ligas en todo el planeta con respecto a la calidad, la asistencia y el profesionalismo.

Patrocinios

editar

Desde la temporada 2000-01, la V.League ha sido denominada con el nombre y logo de un patrocinador principal. Las siguientes empresas han actuado como patrocinadores principales:

  • 2000-02: Strata Sport Marketing (Strata V-League)
  • 2003: PepsiCo (Sting V-League)
  • 2004: Kinh Do (Kinh Do V-League)
  • 2005: Tan Hiep Phat (Number One V-League)
  • 2006: Eurowindow (Eurowindow V-League)
  • 2007-10: Petro Vietnam Gas (Gas Petro Vietnam V-League)
  • 2011-14: Eximbank (Eximbank V.League)
  • 2015-17: Toyota (Toyota V.League 1)
  • 2018: Nutifood (NutiCafe V.League 1)
  • 2019 : Wake-up 247 (Wake-u 247 V.League 1)
  • 2020 : LS (LS V.League 1)

Equipos de la V-League

editar
EquipoLocalizaciónEstadioCapacidad
Becamex Bình DươngThủ Dầu MộtGò Đậu Stadium25,000
Bình ĐịnhQuy NhonQuy Nhon Stadium20,000
CLB ViettelHà NộiMy Dinh Stadium42,000
Sài GònTP Hồ Chí MinhThống Nhất Stadium18,000
Hà NộiHà NộiHàng Đẫy Stadium25,000
TP Hồ Chí MinhTP Hồ Chí MinhThống Nhất Stadium18,000
Hải PhòngHải PhòngLạch Tray Stadium30,000
Hoàng Anh Gia LaiPleikuPleiku Stadium12,000
Hồng Lĩnh Hà TĩnhHà TĩnhHà Tĩnh Stadium20,000
Nam ĐịnhNam ĐịnhThiên Trường Stadium25,000
SHB Đà NẵngĐà NẵngHòa Xuân Stadium25,000
Sông Lam Nghệ AnVinhVinh Stadium18,000
Thanh HóaThanh HóaThanh Hóa Stadium11,000

Palmarés

editar

Lista de campeones de la liga vietnamita.[2]

TemporadaCampeónSubcampeónMáximo GoleadorClubGoles
1980Tổng Cục Đường SắtCông An Hà Nội Lê Văn ĐặngCông an Hà Nội
10
1981-82Câu lạc bộ Quân độiQuân Khu Thủ đô Võ Thành SơnSở Công Nghiệp
15
1982-83Câu lạc bộ Quân độiHải Quan Nguyễn Cao CườngCâu lạc bộ Quân đội
22
1984Công An Hà NộiCâu lạc bộ Quân đội Nguyễn Văn DũngCông Nghiệp Hà Nam Định
15
1985Công Nghiệp Hà Nam ĐịnhSở Công Nghiệp Nguyễn Văn DũngCông Nghiệp Hà Nam Định
15
1986Cảng Sài GònHải Quan Nguyễn Văn Dũng
Nguyễn Minh Huy
Công Nghiệp Hà Nam Định
Hải Quan
12
1987-88Câu lạc bộ Quân độiQuảng Nam Đà Nẵng Lưu Tấn LiêmHải Quan
15
1989Đồng ThápCâu lạc bộ Quân đội Hà Vương Ngầu NạiCảng Sài Gòn
10
1990Câu lạc bộ Quân độiQuảng Nam Đà Nẵng Nguyễn Hồng SơnCâu lạc bộ Quân đội
10
1991Hải QuanQuảng Nam Đà Nẵng Hà Vương Ngầu NạiCảng Sài Gòn
10
1992Quảng Nam Đà NẵngCông An Hải Phòng Trần Minh ToànQuảng Nam-Đà Nẵng
6
1993-94Cảng Sài GònCông An Hồ Chí Minh Nguyễn Công Long
Bùi Sĩ Thành
Bình Ðịnh FC
Đồng Tâm Long An
12
1995Công An Hồ Chí MinhThùa Thiên Huế Trần Minh ChiếnCông An Hồ Chí Minh
14
1996Đồng ThápCông An Hồ Chí Minh Lê Huỳnh ĐứcCông An Hồ Chí Minh
25
1997Cảng Sài GònSông Lam Nghệ An Lê Huỳnh ĐứcCông An Hồ Chí Minh
16
1998Câu lạc bộ Quân độiCông An Hà Nội FC Nguyễn Văn DũngNam Định FC
17
1999-00Sông Lam Nghệ AnCông An Hồ Chí Minh Văn Sỹ ThuỷSông Lam Nghệ An
14
2000-01Sông Lam Nghệ AnNam Định FC Đặng ĐạoThanh Hóa FC
11
2001-02Cảng Sài GònCông An Hồ Chí Minh Hồ Văn LợiCảng Sài Gòn
9
2003Hoàng Anh Gia LaiĐồng Tâm Long An Emeka AchilefuNam Định FC
11
2004Hoàng Anh Gia LaiNam Định FC Amaobi UzowuruNam Định FC
15
2005Đồng Tâm Long AnSHB Ðà Nẵng Kesley AlvesBình Dương FC
21
2006Đồng Tâm Long AnBình Dương FC Elenildo de JesusCảng Sài Gòn
18
2007Bình Dương FCĐồng Tâm Long An Jose Emidio de AlmeidaSHB Ðà Nẵng
16
2008Bình Dương FCĐồng Tâm Long An Jose Emidio de AlmeidaSHB Ðà Nẵng
23
2009SHB Ðà NẵngBình Dương FC Gastón Merlo
Lazaro de Souza
SHB Ðà Nẵng
Navibank Saigon
15
2010Hà Nội T&THải Phòng FC Gastón MerloSHB Ðà Nẵng
19
2011Sông Lam Nghệ AnHà Nội T&T Gastón MerloSHB Ðà Nẵng
22
2012SHB Ðà NẵngHà Nội T&T Timothy AnjembeHà Nội FC
17
2013Hà Nội T&THoàng Anh Gia Lai Samson Kayode OlaleyHà Nội T&T
17
2014Bình Dương FCHà Nội T&T Samson Kayode OlaleyHà Nội T&T
24
2015Bình Dương FCHà Nội T&T Tambwe PatiyoQNK Quảng Nam FC
18
2016Hà Nội T&THải Phòng FC Gastón MerloSHB Đà Nẵng
24
2017QNK Quảng Nam FCFLC Thanh Hóa Nguyễn Anh ĐứcBecamex Bình Dương FC
17
2018Hà Nội FCFLC Thanh Hóa Oseni GaniyuHà Nội FC
17
2019Hà Nội FCHo Chi Minh City FC Pape Omar Faye
Bruno Cantanhede
Hà Nội FC
Viettel FC
15
2020Viettel FCHà Nội FC Rimario Gordon
Pedro Paulo
Hà Nội FC
Sài Gòn F.C.
12
2021Abandonado por la Pandemia de COVID-19
2022Hà Nội FCHải Phòng FC Rimario GordonHải Phòng FC
17
2023Cong An Ha Noi FCHà Nội FC RafaelsonBình Ðịnh FC
16

Títulos por club

editar
ClubCampeónAños campeón
Hà Nội FC
6
6
2010, 2013, 2016, 2018, 2019, 2022
Viettel FC (Thể Công FC)
6
2
1981-82, 1982-83, 1987, 1990, 1998, 2020
Bình Dương FC (Becamex)
4
2
2007, 2008, 2014, 2015
Ho Chi Minh City FC (Cảng Sài Gòn)
4
1
1986, 1993-94, 1997, 2001-02
Ðà Nẵng FC (SHB Ðà Nẵng)
3
4
1992, 2009, 2012
CLB Sông Lam Nghệ An
3
1
1999-00, 2000-01, 2011
CLB Đồng Tâm Long An
2
3
2005, 2006
CLB Hoàng Anh Gia Lai
2
1
2003, 2004
Đồng Tháp FC
2
-
1989, 1996
Ho Chi Minh City Police FC (Công An Hồ Chí Minh)
1
4
1995
Hà Nội FC (Công An Hà Nội & Hanoi ACB)
1
2
1984
Nam Định FC (Công Nghiệp Hà Nam Định)
1
2
1985
DBD Hải Quan
1
2
1991
CLB Tổng Cục Đường Sắt
1
-
1980
QNK Quảng Nam FC
1
-
2017
Cong An Ha Noi FC
1
-
2023
Hải Phòng FC
-
4
-----
FLC Thanh Hóa FC
-
2
-----
Quân Khu Thủ đô
-
1
-----
Sở Công Nghiệp
-
1
-----
CLB Bóng đá Huế
-
1
-----
  • Equipo desaparecido.

Histórico por club

editar

Resumen de títulos obtenidos por equipo en competencias oficiales.

ClubV-LeagueCopa de VietnamSupercopaTotal
Hà Nội FC
6
3
1
10
Bình Dương FC (Becamex)
4
2
4
10
CLB Sông Lam Nghệ An
3
2
4
9
Thể Công FC (Câu lạc bộ Quân đội)
5
-
1
6
Ho Chi Minh City FC (Cảng Sài Gòn)
4
2
-
6
Ðà Nẵng FC (SHB Ðà Nẵng)
3
2
1
6
CLB Đồng Tâm Long An
2
1
1
4
CLB Hoàng Anh Gia Lai
2
-
2
4
Đồng Tháp FC
2
-
-
2
Ho Chi Minh City Police FC (Công An Hồ Chí Minh)
1
2
-
3
DBD Hải Quan
1
2
-
3
Nam Định FC (Công Nghiệp Hà Nam Định)
1
1
-
2
Hà Nội FC (Công An Hà Nội & Hanoi ACB)
1
1
-
2
QNK Quảng Nam FC
1
-
1
2
CLB Tổng Cục Đường Sắt
1
-
-
1
Viettel FC
1
-
-
1
Hải Phòng FC
-
2
1
3
Bình Ðịnh FC
-
2
-
2
Than Quảng Ninh FC
-
1
1
2
Vissai Ninh Binh FC
-
1
1
2
CLB Bóng đá Hòa Phát Hà Nội
-
1
-
1
Navibank Saigon FC
-
1
-
1
Xuan Thanh Saigon FC
-
1
-
1
Thanh Hóa FC
-
-
1
1

Véase también

editar

Referencias

editar
  1. «LS Holdings to sponsor V.League 1 and V.League 2 in 2020.» (en vietnamita). 
  2. «Copia archivada». Archivado desde el original el 23 de junio de 2012. Consultado el 14 de diciembre de 2023. 

Enlaces externos

editar